| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Ca sĩ tiếng Hàn là gì?
(Ngày đăng: 01-03-2022 21:49:35)
Cùng trung tâm ngoại ngữ SGV bỏ túi từ vựng và một số mẫu câu về ca sĩ nhé. Cùng thực hành với bạn bè để nâng cao khả năng giao tiếp của mình nào.
Từ vựng và một số mẫu câu về ca sĩ trong tiếng Hàn:
가수: ca sĩ
음악가: Nhạc sĩ
좋아하는 가수가 있습니까?
Bạn có mến mộ ca sĩ nào không?
그 가수를 매우 좋아합니다.
Tôi rất mê ca sĩ đó.
좋아하는 음악가가 있습니까?
Bạn có thích nhạc sĩ nào không?
베트벤을 대단히 좋아합니다.
Tôi mê Bethoven.
찐꽁선을 대단히 좋아합니다.
Tôi rất yêu thích Trịnh Công Sơn.
Bài viết Ca sĩ tiếng Hàn là gì? được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/