Home » Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề kế toán
Today: 23-11-2024 11:28:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề kế toán

(Ngày đăng: 01-03-2022 21:48:15)
           
Hãy cùng trung tâm tiếng Hàn SGV đi tìm hiểu và tham khảo thêm kiến thức về từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề kế toán nhé.

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề kế toán:

tu vung tieng Han theo chu de ke toan 가수금: bị đình hoãn nhận

가지급금: tạm thanh toá

감각상각충당금: khấu hao

감각상각비: khấu hao

건설가계정: trong tiến trình xây dựng

결손금처리계산서: mất giữ lại

경상이익: bình thường thu nhập

고정자산: tài sản cố định

고정자산처분손실: mất mát về bố trí tài sản cố định

고정자산처분이익: đạt được trên bố trí tài sản cố định

공구기구: công cụ và dụng cụ

관계회사대여금: khoản vay cho các công ty chi nhánh

관계회사유가증권: khác vốn đầu tư vào các công ty chi nhánh

관세선급금: chi phí trả trước của thuế quan

광고선전: quảng cáo

구축물: cấu trúc

급료: lương nhân viên và tiền lương

기말제품재고액: kết thúc kiểm kê hàng hoá đã hoàn thành

기업합리화적립금: dự phòng cho hợp lý hóa kinh doanh

기여금: đóng góp

기초재공품재고액: đầu hàng tồn kho của công việc trong quá trình

기초제품재고액: bắt đầu kiểm kê hàng hoá đã hoàn thành

재무제표: bản báo cáo tài chính

손익계산서: bản báo cáo kết quả kinh doanh

대차대조표: bảng cân đối kế toán

이익 잉여금처분계산서( 결손금처리계산서): thuyết minh báo cáo tài chính

현금흐름표: báo cáo lưu chuyển tiền tệ

당기 원재료 매입액: tiền nhập nguyên liệu phụ kỳ này

당기 제품 제조원가: đơn giá chế tạo sản phẩm hằng ngày

당기 총제조 비용: tổng chi phí chế tạo kỳ này

Bài viết từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề kế toán được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news