Home » Nội thất bằng tiếng Hàn
Today: 23-11-2024 11:18:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nội thất bằng tiếng Hàn

(Ngày đăng: 01-03-2022 21:44:15)
           
Đồ nội thất là những món đồ, vật dụng chúng ta sử dụng hằng ngày trong gia đình. Các bạn đã biết tiếng Hàn chủ đề về nội thất chưa? Bây giờ chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé.

Nội thất bằng tiếng Hàn:

noi that bang tieng Han 가구: đồ nội thất.

책상: bàn

의자: ghế.

침대: giường.

책꽂이: tủ sách, giá sách.

소파: ghế sofa.

식탁: bàn ăn.

탁자 탁자: bàn cà phê.

컴퓨터: máy tính.

텔레비전: ti vi.

리모컨: điều khiển từ xa.

문: cửa.

창문: cửa sổ.

거울: gương.

시계: đồng hồ.

액자: tranh.

거실등: đèn sàn.

마루: sàn nhà.

양탄자: thảm.

커튼: rèm.

스위치: công tắc đèn.

싱크대: bồn rửa.

찬장: tủ đựng thức ăn.

화장대: bàn trang điểm.

램프: đèn.

가스렌지: bếp gas.

청소기: máy hút bụi.

오븐: lò nướng.

전자렌지: lò vi sóng.

전기주전자: ấm điện.

냉장고: tủ lạnh.

세탁기: máy giặt.

Bài viết Nội thất bằng tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news