| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Nội thất bằng tiếng Hàn
(Ngày đăng: 01-03-2022 21:44:15)
Đồ nội thất là những món đồ, vật dụng chúng ta sử dụng hằng ngày trong gia đình. Các bạn đã biết tiếng Hàn chủ đề về nội thất chưa? Bây giờ chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé.
Nội thất bằng tiếng Hàn:
가구: đồ nội thất.
책상: bàn
의자: ghế.
침대: giường.
책꽂이: tủ sách, giá sách.
소파: ghế sofa.
식탁: bàn ăn.
탁자 탁자: bàn cà phê.
컴퓨터: máy tính.
텔레비전: ti vi.
리모컨: điều khiển từ xa.
문: cửa.
창문: cửa sổ.
거울: gương.
시계: đồng hồ.
액자: tranh.
거실등: đèn sàn.
마루: sàn nhà.
양탄자: thảm.
커튼: rèm.
스위치: công tắc đèn.
싱크대: bồn rửa.
찬장: tủ đựng thức ăn.
화장대: bàn trang điểm.
램프: đèn.
가스렌지: bếp gas.
청소기: máy hút bụi.
오븐: lò nướng.
전자렌지: lò vi sóng.
전기주전자: ấm điện.
냉장고: tủ lạnh.
세탁기: máy giặt.
Bài viết Nội thất bằng tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/