Home » Từ vựng tiếng Hàn về linh kiện điện tử
Today: 24-12-2024 00:33:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về linh kiện điện tử

(Ngày đăng: 01-03-2022 21:43:40)
           
Hàn Quốc là một trong những quốc gia phát triển lớn mạnh về lĩnh vực công nghiệp điện tử trên thế giới hiện nay. Những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử dưới đây sẽ rất hữu ích cho những bạn chuẩn bị làm việc tại các doanh nghiệp hay các công ty điện tử.

Từ vựng tiếng Hàn về linh kiện điện tử:

tu vung tieng Han ve linh kien dien tu 변압기: máy biến áp.

전선: dây dẫn điện.

모터: động cơ.

퓨즈: cầu chì.

센서: cảm biến.

발전기: máy phát điện.

차단기: cầu dao.

콘센트: ổ cắm điện.

전류: dòng điện.

전류계: kế.

전등: bóng đèn.

동선: dây đồng.

전선: dây điện.

인출선: dây cầu chì.

케이블: dây cáp.

고볼트선: dây cao thế.

고압선: dây cao áp.

가요도선: dây cách điện.

전열선: dây cách điện.

전력회사: công ty điện.

공급회사: công ty cung cấp.

전기계량기: công tơ điện.

개폐기: công tắc điện.

폐기물: chất thải.

초전도체: chất siêu dẫn điện.

경질 도체: chất rắn.

형광등: đèn huỳnh quang.

고압수은등: đèn cao áp thủy ngân.

백연전구: đèn tròn dây tóc.

소음레벨의 측정: đo mức độ âm thanh.

교류전압: điện áp xoay chiều.

낮은 전압: điện áp thấp.

중성점: điểm trung lập.

단자부: điểm nối dây điện.

형광등: đèn huỳnh quang.

조명등: đèn chiếu sáng.

백열등: đèn ánh sáng trắng.

가요성 도체: chất dẫn điện dẻo.

전기전도체: chất dẫn điện.

침적 물: chất cặn, chất lắng đọng.

단극 단투 개폐기: cầu dao một đầu một dây.

고압 퓨즈: cầu chì cao áp.

전력퓨즈: cầu chì.

신호케이블: cáp tín hiệu.

광섬유케이블: cáp sợi quang.

광케이블: cáp quang.

전자유도: cảm ứng điện từ.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về linh kiện điện tử được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news