| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn trong văn phòng nhân sự
Từ vựng tiếng Hàn trong văn phòng nhân sự:
임원: Cấp lãnh đạo.
임차료: Tiền thuê.
임차보증금: Tiền bảo lãnh thuê.
입금확인서: Xác nhận đóng tiền.
인원계획: Kế hoạch nhân sự.
인원현황: Số lượng nhân sự.
일반관리비: Chi phí quản lý chung.
일용직근로계약서: Hợp đồng lao động theo ngày.
일용직노임단가: Đơn giá nhân công một ngày.
일일업무실적: Kết quả kinh doanh hằng ngày.
임명장: Thư bổ nhiệm.
입사지원서: Đơn xin việc.
자기자금: Vốn tự có.
자산감가상각: Khấu hao tài sản.
자산총계: Tổng tài sản.
작업일보: Nhật ký công việc.
장기: Dài hạn.
장기대여금: Tiền cho vay dài hạn.
전도금: Tiền đặt cọc, tiền trả trước.
재무구조: Cấu trúc tài chính.
재무제표: Báo cáo tài chính.
재무현황: Tình hình tài chính.
재산세: Thuế tài sản.
재직증명서: Giấy chứng nhận công tác.
전물기술인력: Nhân lực kỹ thuật chuyên môn.
전자우편: Thư điện tử.
Bài viết Từ vựng tiếng Hàn trong văn phòng nhân sự được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/