Home » Từ vựng tiếng Hàn trong văn phòng nhân sự
Today: 23-11-2024 10:56:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn trong văn phòng nhân sự

(Ngày đăng: 01-03-2022 21:43:09)
           
Dưới đây là tổng hợp các từ vựng về văn phòng nhân sự, nó sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn trong quá trình làm việc sau này nhất là đối với các bạn có ý định làm cho công ty Hàn Quốc.

Từ vựng tiếng Hàn trong văn phòng nhân sự:

tu vung tieng Han trong van phong nhan su 임원: Cấp lãnh đạo.

임차료: Tiền thuê.

임차보증금: Tiền bảo lãnh thuê.

입금확인서: Xác nhận đóng tiền.

인원계획: Kế hoạch nhân sự.

인원현황: Số lượng nhân sự.

일반관리비: Chi phí quản lý chung.

일용직근로계약서: Hợp đồng lao động theo ngày.

일용직노임단가: Đơn giá nhân công một ngày.

일일업무실적: Kết quả kinh doanh hằng ngày.

임명장: Thư bổ nhiệm.

입사지원서: Đơn xin việc.

자기자금: Vốn tự có.

자산감가상각: Khấu hao tài sản.

자산총계: Tổng tài sản.

작업일보: Nhật ký công việc.

장기: Dài hạn.

장기대여금: Tiền cho vay dài hạn.

전도금: Tiền đặt cọc, tiền trả trước.

재무구조: Cấu trúc tài chính.

재무제표: Báo cáo tài chính.

재무현황: Tình hình tài chính.

재산세: Thuế tài sản.

재직증명서: Giấy chứng nhận công tác.

전물기술인력: Nhân lực kỹ thuật chuyên môn.

전자우편: Thư điện tử.

Bài viết Từ vựng tiếng Hàn trong văn phòng nhân sự được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news