| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về in ấn
In ấn hay ấn loát là quá trình tạo ra chữ và tranh ảnh trên các chất liệu nền như giấy, bìa các tông, ni lông, vải... bằng một chất liệu khác gọi là mực in. Chúng ta cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Hàn về in ấn nhé.
컴퓨터: máy vi tính.
복사기: máy photocoppy.
프린트기: máy in.
간행하다: in ấn.
검열하다: kiểm duyệt.
게재하다: đăng bài.
경제면: trang kinh tế
고류: tiền nhuậm bút.
공개방송: phát hành công khai.
공저: cùng biên soạn.
광고면: trang quảng cáo.
교열: hiệu đính, sửa.
교정: sửa, hiệu đính.
그림책: sách hoạt hình.
기사: bài báo.
기자: nhà báo.
녹평: đánh giá, bình luận.
다큐멘터리: tư liệu, tài liệu.
무협지: tạp chí võ hiệp.
문화면: trang văn hóa.
발간하다: phát hành.
발행부수: số lượng phát hành.
발행하다: phát hành.
보도: đưa lên báo, tờ báo.
부수: số lượng tờ báo.
부제: phụ đề.
석간: phát hành vào buổi tối.
선전: tuyên truyền.
소식: tin tức.
속보: thông báo khẩn, tin khẩn.
송년호: tờ cuối năm.
스포츠면: trang thể thao.
신문배달: phát báo.
신청하다: đăng ký.
싣다: đăng.
여성지: tạp trí phụ nữ.
원고: bản thảo, nguyên gốc.
원고료: tiền nhuậm bút.
월간지: tờ báo ra hàng tháng, nguyệt san.
인쇄소: nhà in.
자서전: hồi ký.
작가: tác giả.
잡지: tạp chí.
재방송: phát lại.
저서: viết sách.
정기구독: mua đọc định kỳ.
취재하다: viết bài.
출판사: nhà xuất bản.
지면: mặt giấy.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về in ấn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/