| Yêu và sống
Từ vựng tiếng hàn về khuôn mặt
Từ vựng tiếng hàn về khuôn mặt:
Mỗi một bộ phận trên khuôn mặt mỗi người đểu có những điểm khác biệt riêng dưới đây là một số từ vựng về khuôn mặt.
얼굴의윤곽: khuôn mặt.
야윈 얼굴: khuôn mặt gầy.
얼굴이 반반하다: khuôn mặt ưa nhìn.
고운 얼굴: khuôn mặt đẹp.
동그란 얼굴: khuôn mặt tròn.
낯선 얼굴: khuôn mặt lạ lẫm.
멍한 얼굴: khuôn mặt thẫn thờ.
참한 얼굴: khuôn mặt hiền lành.
아름다운 얼굴: khuôn mặt thanh tú.
귀여운 얼굴: khuôn mặt đáng yêu.
말쑥한 얼굴: khuôn mặt nhã nhặn
온화한 얼굴: khuôn mặt dịu hiền.
모난 얼굴: khuôn mặt góc cạnh.
햇볕에 그을린 얼굴: khuôn mặt rám nắng.
갸름한 얼굴: khuôn mặt trái xoan
Một số từ vựng dùng để miêu tả bộ phận trên khuôn mặt.
숱이 많은 머리카락: tóc dày.
넓은 이마: trán cao.
슬픔에 젖어있는 눈: đôi mắt đượm buồn.
눈매가 부드럽다: đôi mắt bồ câu.
V라인 얼굴: đặt v-line.
얼굴이 갸름하다: mặt trái xoan
우뚝한 코: mũi cao.
보조개: lúm đồng tiền.
이중턱: cằm chẻ.
입술이 두껍다: môi dày.
입술이 얇다: môi mỏng.
매력있게 웃다: cười duyên.
활짝 웃다: cười rạng rỡ.
Bài viết từ vựng tiếng hàn về khuôn mặt được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/