| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về cây cảnh
Từ vựng tiếng Hàn về cây cảnh:
Do ở khí hậu lạnh nên ở thường trồng những cây có thể chịu lạnh tốt dưới đây là một số loại cây cảnh mà người Hàn Quốc thường trồng.
에머랄드 그린: Cây ngọc lục bảo xanh.
(Đây là một loại cây lá xanh nhạt dày đặc và hình nón rất đẹp).
단풍나무: cây phong.
(Một loiaj cây đặt trưng của Hàn Quốc vào mùa thu là chuyển thành màu vàng nâu rất đẹp)
명자나무: cây sư tử.
(Màu hoa màu vàng hòa trộn với thân cây màu đen rất hài hòa).
꽃잔디(흰색): cây hoa cỏ (màu trắng).
왕벚: hoa anh đào.
(Đây là giống được trồng nhiều nhất ở Hàn Quốc khi tới mùa hoa nở tạo thành một con đường rất đẹp.
왕대추나무: cây táo tàu.
(Đây là một giống táo được cải tiến để chịu lạnh tốt hơn có quả ăn rất ghọt và dinh dưởng).
위실나무: cây jinil.
(cây jinil là một loài hiếm có loại cumulus hồng và có khả năng chống lạnh tuyệt vời).
용송: cây yongsong.
(Cây yongsong là một loại cây ở Hàn Quốc khi lớn lên thì nó giống như một con rồng đang vẫy đuôi).
은청가문비: Cây ưmjong.
(Nó thường được sử dụng làm quà lưu niệm, cây Giáng sinh thường thấy ở công viên).
칠자화: hoa chilja.
Vào mùa hè hoa có màu trắng và hoa vào mùa thu có màu đỏ, đài hoa đẹp nhất vào mùa thu và thường dùng để trang trí).
수양벚: hoa anh đào Yoshino.
(Thật tuyệt vời khi nó nở hoa chùng xuống như một cây liễu màu hồng).
마가목: cây rowan.
(từ tháng 5-6 cây rụng lá kết hoa, từ tháng 9-10 cây kết quả, và nó được biết đến như một loài ngăn chặn lửa và sét vì nó không dể cháy).
백철쭉: hoa đỗ quyên trắng.
(Nó chịu được thời tiết lạnh với hoa trắng và không che phủ đất).
Bên trên là một số loại cây cảnh được trồng ở Hàn Quốc mổi loại đều có màu sắc mà đăc điểm khác nhau nhưng chúng đều có một đặt điểm chung là thường nở vào mùa thu và chịu lạnh tốt. Nên nếu các bạn có dự định đi du lịch Hàn Quốc thì nên chọn đi vào mùa thu hoặc mùa xuân để thưởng thức cảnh đẹp trọn vẹn nhất nhé.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về cây cảnh được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/