| Yêu và sống
Thả thính bằng tiếng Hàn
Một số câu nói thả thính bằng tiếng Hàn:
당신은 내 유일한 있습니다.
(Em là duy nhất).
힘 이 되어 줘서 고마워요.
(Cảm ơn em vì đã cho anh nguồn năng lượng).
제 마음 을 훔쳐 가 셨어요.
(Em đã đánh cắp trái tim của anh mất rồi).
언제나 제 마음 속에 있어요.
(Em lúc nào cũng ở trong trái tim anh).
첫눈에 반했어.
(Yêu từ cái nhìn đầu tiên).
나는 당신에게 영원히 보유 할 수 있습니다.
(Anh sẽ ôm em mãi).
진심으로 사랑해.
(Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình).
말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해.
(Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em).
당신을 만나는 것은 나를 적 협력에 가장 좋은 일이있다.
(Gặp được em là điều tốt đẹp nhất từng đến với anh).
나는 당신을 행복하게 만들 수있는 하나가되고 싶어요.
(Anh muốn là người làm em hạnh phúc).
나는 당신의 마음을 잡고 하나가되고 싶어요.
(Anh muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim em).
당신이 나와 함께있을 수 에버 공동으로 나는 놀라운 같은 사람을 믿을 수 없습니다.
(Anh không thể tin rằng mình có một người tuyệt vời như em ở bên).
세계에, 당신은 불행하게도 한 사람이. 그러나 나에게, 당신은 세계이다.
(Với thế giới, anh có lẽ chỉ là một người bình thường. Nhưng với em, anh là cả thế giới).
나는 당신이 나를 이런 식으로 느낄 수있는 유일한 사람이기 때문에, 당신의 인생 웹 사이트를 완료 한 싶어요.
( Anh muốn là người khiến cuộc đời em trọn vẹn, vì chính em làm anh cảm thấy như vậy).
Bài viết thả thính bằng tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/