| Yêu và sống
Tiếng Hàn giao tiếp trong quán cafe
Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong quán cafe:
어서 오십시오.
(Xin mời vào).
몇 분이지요?
(Bạn đi mấy người vậy?).
이쪽으로 앉으십시오.
(Mời đi hướng này).
메뉴 여기 있습니다.
(Đây là menu ạ).
포장해 주세요.
(Gói về cho tôi).
배달되요?
(Có giao hàng không?).
여기서 먹고 갈게요.
(Tôi muốn ăn ở đây).
영수증 버려 주세요.
(Xé cho tôi hóa đơn).
와이파이 있어요?
(Ở đây có wifi không ạ?).
비밀 번호 알려 주세요.
(Mật khẩu wifi là gì thế?)
녹차로 주세요.
(Cho tôi trà xanh).
카드로 계산할 수 있어요?
(Thanh toán bằng thẻ được không?).
따뜻한 아메리카노 한잔 주세요.
(Cho tôi một tách cà phê nóng).
아이스 아메리카노 두잔 주세요.
(Cho tôi 2 cà phê đá).
카페인 없는 음료 있어요?
(Bạn có đồ uống không có caffein không?).
Bài viết tiếng Hàn giao tiếp trong quán cafe được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/