Home » Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trẻ sơ sinh
Today: 23-11-2024 10:56:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trẻ sơ sinh

(Ngày đăng: 01-03-2022 20:20:47)
           
Đồ dùng trẻ sơ sinh không thể thiếu trong mỗi gia đình. Chúng ta hãy cùng tham khảo từ vựng tiếng Hàn về đồ dụng của trẻ sơ sinh nhé.

Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trẻ sơ sinh

분유 케이스: Hộp nhỏ đựng sữa 

젓병 집개: Kẹp gắp bình sữa

소독기 세트: Khử trùng bình sữa ,núm vú

유축기: Máy vắt sữa 

Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trẻ sơ sinh 젖병 건조대: Đồ phơi , làm khô bình sữa

보온병: Bình ủ sữa

모빌: Đồ chơi treo

오뚜기: Đồ chơi 

보행기L Xe tập đi

유모차: Xe đẩy em bé

수유 브래지어: Áo ngực cho con bú

수유 패드: Miếng lót ngực khi ra sữa

양말: Tất, vớ

젓병: Bình sữa

배냇저고리: Áo em bé (loại cột dây hay gài nút)

신생아모자: Mũ trẻ sơ sinh

우주복: Áo liền quần

로션, 바스,크림: Kem dưỡng da cho bé

오일: Dầu massage cho em bé

체온계: Nhiệt kế

코흡입기: Dụng cụ hút mũi

투약기: Dụng cụ cho bé uống thuốc

기저귀: Tã

기저귀커버, 기저귀밴드: Quần lót dùng để mang tã giấy

턱받이: Yếm

내의: Áo quần mặc lót bên trong

짱구베개: Gối (có chỗ lỏm chính giữa)

속싸개: Khăn quấn em bé loại mỏng

겉싸개: Khăn quấn em bé loại dày

손, 발싸개: Bao tay, chân

가짜젓쪽지: Núm vú giả

포대기: Loại chăn nhỏ dùng để trải, đắp hoặc để địu em bé

아기띠: Ba lô địu em bé

흔들침대: Giường nôi

욕조: Thau tắm

욕조 등받이 세트: Thau tắm có tấm đỡ 

목욕 손타월: Khăn tắm nhỏ

면봉: Bông ngoái tai

물티슈: Khăn giấy ướt

파우더: Phấn em bé

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trẻ sơ sinh được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news