Home » Từ vựng tiếng Hàn về các loại bệnh
Today: 23-11-2024 11:21:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các loại bệnh

(Ngày đăng: 01-03-2022 20:19:46)
           
Bệnh là từ vựng phổ biến trong cuộc sống. Chúng ta hãy cùng tham khảo từ vựng về các loại bệnh cơ bản thường gặp trong đời sống hằng ngày nhé.

Từ vựng tiếng Hàn về các loại bệnh

가래: đờm

가려움증: chứng ngứa

복통: đau bụng

치통: đau răng

호흡이 곤란하다: khó thở

기침하다: ho

Từ vựng tiếng Hàn về các loại bệnh 각막염: viêm giác mạc

백내장: đục thủy tinh thể

매독: bệnh giang mai

간 경화증: chứng sơ gan

눈병: đau mắt

폐병: bệnh phổi

감기에 걸리다: bị cảm

풍토병: bệnh phong thổ

페스트: bệnh dịch hạch

수족이 아프다: đau tay chân

고혈압: cao huyết áp

만성비염: viêm mũi mãn tính

맹장염: viêm ruột thừa

골다공증: bệnh loãng xương

골병: bệnh kín trong người , bệnh nặng

골수 암: ung thư tủy

골수염: viêm tủy

골절상: vết thương do xương gãy

곪다: lên mủ, mọc mủ

과로: quá sức

관절: khớp

관절염: viêm khớp

패곤하다: mệt

천식: suyễn

백일해: ho gà

콜레라: bệnh dịch tả

전염병: bệnh truyền nhiễm

머리가 아프다: nhức đầu

설사: tiêu chảy

변비: táo bón

수두: lên đậu

홍역: lên sởi

열이 높다: sốt cao

미열이 있다: bị sốt nhẹ

잠이 잘 오지 않는다: mất ngủ

한기가 느 껴진다: cảm lạnh

어질어질하다: bị chóng mặt

피가나다: ra máu

염증: viêm

두통이 있다: đau đầu

코가 막히다: ngạt mũi

콧물이 흐르다: chảy nước mũi

몽유병: bệnh mộng du

퀴가 아프다: đau tai

충치가 있다: sâu răng

말을 할때 목이 아프다: họng bị đâu khi nói

뱃속이 목직하다: trương bụng, chứng khó tiêu

토할 것 같다: ói, nôn, mửa

변비이다: táo bón

목이쉬었다: rát họng

설사를 하다: tiêu chảy

숨이 다쁘다: khó thở

어깨가 결린다: đau vai

결막염: viêm kết mạc

결핵: bệnh lao

경련: bệnh động kinh

빨목이 삐다: bong gân mắt cá chân

열이 있다: có sốt

파부가 가렵다: ngứa

방광염: viêm bàng quang

볼거리: bệnh quai bị

불면증: chứng mất ngủ

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về các loại bệnh được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news