Home » Tiếng Hàn đi bệnh viện
Today: 23-11-2024 11:24:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Hàn đi bệnh viện

(Ngày đăng: 01-03-2022 19:36:13)
           
Bệnh viện là nơi chăm lo sức khỏe cho mình và người thân. Sau đây là những mẫu câu thông dụng khi đi bệnh viện.

Bệnh viện là nơi chăm lo sức khỏe cho mình và người thân. Sau đây là những mẫu câu thông dụng khi đi bệnh viện.

Tiếng Hàn đi bệnh viện:

의사를 불러 주세요.

(Hãy gọi bác sĩ giúp tôi).

어디가 아파서 오셨습니까?

(Bạn đau ở đâu mà đến đây?).

Tiếng Hàn đi bệnh viện 어디가 아프십니까?

(Bạn đau ở chỗ này sao?).

어디가 아프세요? 

(Bạn đau ở đâu vậy?). 

정확히 어느 곳이 아프세요?

(Chính xác là đau ở đâu?).

 증상이 어떻습니까?

(Triệu chứng của bạn như thế nào?).

뭘 도와 드릴까요?

(Tôi có thể làm gì giúp bạn?).

그밖에 또 아픈 곳이 있습니까?

(Bạn còn bị thương chỗ nào khác không?).

언제 그랬습니까?

(Bị từ bao giờ thế?). 

언제부터 아프셨습니까?

(Bạn bắt đầu đau từ lúc nào?).

몸이 안 좋습니다.

(Tôi thấy không khỏe).

몸이 나른합니다.

(Tôi thấy ốm yếu).

현기증이 납니다.

(Tôi thấy chóng mặt).

식욕이 없습니다.

(Tôi không thấy ngon miệng).

밤에 잠이 안 옵니다.

(Đêm tôi không ngủ được).

검진해 봅시다.

(Để tôi xem cho bạn).

체온을 재보겠습니다.

(Để tôi đo nhiệt độ xem).

혈압을 재겠습니다.

(Để tôi đo huyết áp).

목을 검사해 보겠습니다.

(Tôi sẽ kiểm tra họng của bạn).

주사 한 대 놓겠습니다.

(Tôi sẽ tiêm cho bạn một mũi).

저 지금 많이 아파요.

(Giờ tôi rất đau).

배 아파요.

(Tôi đau bụng).

목 아파요.

(Tôi đau họng).

머리 아파요/두통이 있어요.

(Tôi đau đầu).

허리 아파요.

(Tôi đau lưng).

열이 있어요.

(Tôi bị sốt).

수술해야 돼요.

(Bạn phải phẫu thuật).

다시 말해 주세요.

(Nhắc lại cho tôi với).

Bài viết tiếng Hàn đi bệnh viện được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news