Home » Từ vựng tiếng Hàn về hoa
Today: 23-11-2024 10:49:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hoa

(Ngày đăng: 01-03-2022 19:31:35)
           
Hoa được nhiều người yêu thích bởi vẻ đẹp tinh tế và ý nghĩa tình yêu lãng mạn. Bây giờ chúng ta hãy cùng tìm hiểu các loại hoa được viết trong tiếng Hàn như thế nào nhé.

Từ vựng tiếng Hàn về hoa:

나리: hoa chuông vàng.

tu vung tieng Han ve hoa

국화: quốc hoa.

금잔화: hoa cúc vạn thọ.

나팔꽃: hoa loa kèn.

난초: hoa lan.

달리아: hoa thược dược.

도라지 꽃: hoa chuông.

들국화: hoa cúc dại.

등꽃: hoa đậu tía.

라일락: hoa tử đinh hương.

매화: hoa mai.

맨드라미: hoa mào gà.

목화: hoa bông vải.

무궁화: hoa mugung.

민들레: hoa bồ công anh.

백일홍: hoa bách nhật hồng.

백합: hoa bách hợp.

벚꽃: hoa anh đào.

봉선화: hoa bóng nước, hoa móng tay.

수선화: hoa thủy tiên hoa vàng.

아욱: hoa cẩm quỳ.

연꽃: hoa sen.

월계수: hoa nguyệt quế.

유채꽃: hoa cải.

은방울꽃: hoa lan chuông.

장미: hoa hồng.

제비꽃: hoa violet.

카네이션: hoa cẩm chướng.

튤립: hoa tulip.

해당화: hoa hải đường.

해바라기: hoa hướng dương.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news