Home » Từ vựng tiếng Hàn về túi xách
Today: 23-12-2024 23:21:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về túi xách

(Ngày đăng: 01-03-2022 19:30:22)
           
Túi xách là một phụ kiện không thể thiếu đối với mỗi bạn nữ nên chúng ta cùng tìm hiểu thêm từ vựng tiếng Hàn về túi xách nhé.

Túi xách là một phụ kiện không thể thiếu đối với mỗi bạn nữ nên chúng ta cùng tìm hiểu thêm từ vựng tiếng Hàn về túi xách nhé.

Từ vựng tiếng hàn về túi xách

tu vung tieng Han ve tui xach 가방: ba lô.

핸드백: túi xách.

손가방: túi xách tay.

지갑: ví, bóp.

장바구니: túi xách thời trang.

이 가방의 임자가 누구죠?

(Chủ của cái túi xách này là ai?).

누가 내 가방을 훔쳐 갔다.

(Ai đó đã khoắng sạch túi của tôi).

지갑을 핸드백에 넣었다.

(Tôi đã bỏ ví vào túi cầm tay).

저기요, 지갑이 핸드백에서 빠져나왔네요.

(Bạn ơi, ví bị rơi ra khỏi túi xách rồi kìa).

제 여자친구에게 핸드백을 하나 사주고 싶은데요.

(Tôi muốn mua tặng bạn gái một chiếc túi xách tay).

손가방안에 거울이 있다.

(Bóp có gương bȇn trong).

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về túi xách được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news