| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Hàn về các loại bột làm bánh
(Ngày đăng: 01-03-2022 19:29:27)
Trong các nguyên liệu cơ bản để làm bánh, bột có lẽ là nguyên liệu cần phải nhắc đến đầu tiên. Bây giờ chúng ta hãy cùng tìm hiểu các loại bột được viết trong tiếng Hàn như thế nào nhé.
Từ vựng tiếng Hàn về các loại bột làm bánh:
밀가루: bột mì.
녹말가루: bột năng.
옥수수가루: bột bắp.
찹쌀가루: bột nếp.
쌀가루: bột gạo.
감자전분: bột khoai tây.
베이킹파우더: bột nở.
상질 밀가루: bột bánh bông lan.
페이스트리용 밀가루: bột mì số 8.
제빵용 밀가루: bột mì số 11 và số 13.
듀럼가루: bột durum.
메밀가루: bột kiều mạch.
귀리 가루: bột yến mạch.
일명 밀가루: bột mỳ đa dụng.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về các loại bột làm bánh được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/