| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về mẹ và bé
Từ vựng tiếng Hàn về mẹ và bé:
Dưới đây là một số từ vựng mà người Hàn thường dùng khi nói về chủ đề mẹ và bé.
임신하다: mang bầu.
애기욕조: chậu tắm.
큰 타월: khăn tắm to.
아기오일: dầu thoa.
아기 비누: xà bông.
예방접종 : tiêm phòng.
파상풍 : uốn ván.
아기 삼푸: dầu gội trẻ em.
면봉: bông ngoáy tai.
체온계: dụng cụ đo nhiệt độ.
가습기: máy điều hòa độ ẩm.
젖병: bình sữa.
소독기: máy khử trùng.
분유: sữa bột.
손싸기: bao tay.
양말: tất.
모자: mũ.
아기 신발: dép trẻ em.
유축기: máy vắt sữa.
유모차: xe đẩy.
턱밭이: yếm.
손수건: khăn tay.
파우더: phấn rôm trẻ em.
기저귀 : bỉm.
면기저귀: tã, lót.
내복: áo mặc trong.
Những mẫu câu thường gặp khi nói về mẹ và bé.
그는 그의 어머니를 꼭 닮았다.
(Nó rất giống mẹ nó).
순산하기를 기원하다.
(Mong sao mẹ tròn con vuȏng).
엄마는 자식을 몹시 사랑하여 다 받아준다.
(Mẹ yêu con rất nhiều).
아이들이 엄마를 졸졸 따라다니다.
(Lũ trẻ luấn quấn lấy mẹ).
아기가 엄마젖을 먹으려고 입술을 움직이다.
(Cháu bé tóm tém tìm vú mẹ).
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về mẹ và bé được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/