Home » Từ vựng tiếng Hàn về bà bầu
Today: 24-12-2024 00:01:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về bà bầu

(Ngày đăng: 01-03-2022 19:10:02)
           
Qua bài viết này chúng ta có thể học được từ vựng và các mẫu câu mà người Hàn Quốc thường dùng khi nói về bà bầu.

Từ vựng tiếng Hàn về bà bầu:

Dưới đây là một số từ vựng thường gặp về chủ đề bà bầu.

tu vung tieng Han ve ba bau 임산부: Bà bầu.

산부인과: Khoa sản.

입덧: Bị nghén.

살트임: Nứt da, rạn da.

양수파열: Vỡ nước ối.

정일: Ngày dự kiến sinh.

모유: Sữa mẹ.

임신하다: Mang bầu.

일반혈액검사: Xét nghiệm máu thông thường.

혈액형검사: Kiểm tra nhóm máu.

간염검사: Kiểm tra viêm gan.

소변검사: Xét nghiệm nước tiểu.

초음파검사: Siêu âm.

임신초기: Mang bầu ở thời kỳ đầu.

임신중기: Mang thai thời kỳ giữa.

임신말기: Mang thai thời kỳ cuối.

Một số mẫu câu thường gặp khi nói về bà bầu.

임신 초기에는 아기가 떨어지지 않도록 조심하셔야 합니다.

(Trong giai đoạn đầu khi mang thai, phải cẩn thận để không sảy thai).

아내는 임신 삼 개월이 되자 조금씩 배가 불러 왔다.

(Người vợ đã mang thai được ba tháng nên bụng đã lộ ra được một chút).

그녀는 아이를 갖고 있는 몸이라서 아무런 약을 함부로 먹을 수 없다.

(Cô ấy đang mang thai nên không thể uống thuốc nào một cách tuỳ tiện).

그녀는 인공수정을 통해 임신에 성공했다.

(Cô ấy mang thai thành công nhờ thụ tinh nhân tạo).

쌍둥이를 가진 지수는 다른 임신부들보다 배가 훨씬 더 나와 있었다.

(Jisu mang thai một cặp song sinh nên so với các sản phụ khác thì bụng to hơn rất nhiều).

시어머니는 아이를 갖게 된 며느리를 유달리 예뻐하시고 챙겨 주셨다. 

(Mẹ chồng yêu quý và chăm sóc cho cô con dâu mang thai một cách đặc biệt).

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về bà bầu được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news