| Yêu và sống
Em bé tiếng Hàn
Em bé tiếng Hàn:
Dưới đây là một số từ vựng về em bé trong tiếng Hàn.
아이/아가/엠베: em bé.
작은 꼬마: em bé tí hon.
비만아: em bé béo mũm mĩm.
갓 낳은 알: em bé vừa sinh.
백일 잔치: lễ ăn mừng em bé sinh được một trăm ngày.
유모차: xe đẩy em bé.
딸: con gái.
아들: Con trai.
아가의생일: sinh nhật của em bé.
아이를 돌보다: trông nom em bé.
어린아이을 업다: cõng em bé.
어린아이을 어르다: nựng em bé.
Một số mẫu câu thường sủ dụng khi nói về em bé.
아기의 무게가 3.5킬로 나간다.
(Em bé cân nặng 3 ký rưỡi).
어머니가 아기에게 젖을 물렸다.
(Người mẹ cho em bé ngậm vú).
애를 울리지 말고 가만둬라.
(Đừng làm em bé khóc, để cho nó yên).
색색이으로 장식한 어린이 방.
(Căn phòng của em bé được trang trí bằng nhiều màu sắc).
집안 어른께 갓난아이의 ~을 부탁했다.
(Nhờ người lớn tuổi trong nhà đặt tên cho em bé mới sinh).
아기의 기저귀를 갈아 주어야 한다.
(Tôi phải thay tã cho em bé).
아기가 포동포동하고 매우 귀엽다.
(Em bé phúng phính rất dễ thương).
Bài viết em bé tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/