| Yêu và sống
Cảm ơn mẹ tiếng Hàn
Một số mẫu câu cảm ơn mẹ bằng tiếng Hàn:
소중한 어머니, 늘 건강하시고 행복하세요. 제가 엄머니를 아주 많이 사랑해요.
Mẹ yêu quý, chúc mẹ luôn khỏe mạnh và hạnh phúc. Con yêu mẹ rất nhiều.
힘들게 낳아 주시고 온갖 정성으로 키워 주신 어머니의 사랑 늘 잊지 않고 기억합니다.
Con sẽ không bao giờ quên rằng mẹ đã vất vả sinh ra và nuôi nấng con bằng tất cả tình yêu thương của mình.
엄머니의 은혜에 깊이 감사하며 항상 건강하시기를 기원합니다.
Con muốn gửi lời cảm ơn chân thành tới mẹ. Mong mẹ luôn luôn khỏe mạnh.
깊은사랑으로 항상 감싸주시고 키워주신 어머니 감사합니다. 그리고 사랑합니다.
Cảm ơn mẹ vì đã luôn che chở và nuôi nấng con. Con yêu mẹ.
엄마는 나를 웃게 만들어 주고 인생을 아주 좋게 만들어 주었어요.엄마 사랑하고 어머니날 축하해요.
Mẹ đã đã khiến con nở nụ cười và cho con một cuộc đời thật tuyệt vời. Cảm ơn mẹ và chúc mừng ngày của mẹ.
어머니 사랑합니다. 저한테 어머니는 최고입니다.
Con yêu mẹ. Với con mẹ là người tốt nhất.
엄마의 사랑으로 태어나, 사랑으로 자란전 행운아입니다. 어머니, 사랑합니다!
Con là một người may mắn vì đã được sinh ra và lớn lên bằng tình yêu thương của mẹ. Con yêu mẹ.
Bài viết Cảm ơn mẹ tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/