| Yêu và sống
Anh yêu em tiếng Hàn
Anh yêu em tiếng Hàn
Yêu trong tiếng Hàn là 사랑. Và tùy vào trường hợp ta có 3 cách chia động từ 사랑하다 như sau:
사랑하다: cách nói trang trọng lịch sự.
사랑해요: cách nói bình thường.
사랑해: cách nói thân mật.
Lưu ý: Dù là anh yêu em hay em yêu anh, trong tiếng Hàn đều có thể dùng là 사랑해.
그는 내 귀에 "사랑해"라고 속삭였다.
Anh ấy thì thầm vào tai tôi, "anh yêu em".
정말 사랑해.
Anh thật sự yêu em.
영원토록 당신을 사랑할 거예요.
Anh sẽ mãi mãi yêu em.
저도 사랑합니다.
Em cũng yêu anh.
정열적으로 사랑하다.
Yêu mãnh liệt.
맹목적으로 사랑하다.
Yȇu một cách mù quáng.
당신이 그를 사랑하는만큼 그도 당신을 사랑한다.
Anh thương nó bao nhiȇu thì nó ghét anh bấy nhiȇu.
그녀는 남편을 진정 사랑합니까?
Nàng có thật yȇu chồng khȏng?
너는 나를 영원히 사랑한다고 맹세했다.
Anh đã thề yȇu tȏi mãi mãi.
Bài viết anh yêu em tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/