| Yêu và sống
Em muốn gặp anh tiếng Hàn
Em muốn gặp anh tiếng Hàn
빨리 너를 다시 보고 싶다.
(Em muốn mau chóng gặp lại anh).
누구보다도 너를 만나고 싶었다.
(Em muốn gặp anh hơn ai hết).
나는 너를 다시 만나게 되어 매우 기쁘다.
(Em lấy làm vui lòng được gặp lại anh).
꼭 한번 봐요.
(Nhất dịnh em sẽ gặp lại anh).
당신을 내일 만나게 되어 기쁘다.
(Em rất sung sướng được gặp anh ngày mai).
너를 보러 왔다.
(Đến để gặp anh).
뵐 수 있습니까?
(Cho em gặp anh một chút được không?).
당신을 뵐 이 없습니다.
(Em không còn mặt mũi đâu mà gặp anh).
한번 다시 뵙고 싶습니다.
(Em muốn gặp anh vào lúc nào đó).
여기서 당신을 만날 줄은 몰랐다.
(Em không ngờ lại gặp anh ở đây).
그저 당신을 만나러 왔을 입니다.
(Khi ấy em chỉ đến để gặp anh thế thôi).
다시 찾아 뵙겠습니다.
(Trong thời gian sớm nhất em sẽ quay lại gặp anh).
만나서 반갑다.
(Em rất vui được gặp anh).
Bài viết em muốn gặp anh tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/