| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Hàn về sinh đẻ
(Ngày đăng: 01-03-2022 18:02:43)
Việc một đứa trẻ được sinh ra thật thiêng liêng. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn về sinh đẻ nào.
Từ vựng tiếng Hàn về sinh đẻ, bài viết cung cấp những từ vựng, câu ví dụ thú vị.
태어나다: sinh con
생하다: sinh con
해산의 진통이 시작하다: chuyển dạ
양수: nước ối
배가 아프다: đau bụng
자연 분만: sanh tự nhiên
인공 분만: sanh mổ
땀을 흘리다: đổ mồ hôi
땀을 흠뻑젖다: vã mồ hôi
탯줄을 자르다: cắt dây rốn
조산부: người đỡ đẻ
Ví dụ:
여자는 아이를 태어났을 때 너무 아펐어요.
(Dịch: Khi sinh thì rất đau.)
양수가 들어 있는 주머니는 태어나기까지 아이를 보호하는 주머니라고 말한다.
(Dịch: Túi nước ối bảo vệ đứa trẻ cho tới khi nó được sinh ra.)
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về sinh đẻ được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/