Home » Từ vựng tiếng Hàn về sinh đẻ
Today: 23-11-2024 13:38:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về sinh đẻ

(Ngày đăng: 01-03-2022 18:02:43)
           
Việc một đứa trẻ được sinh ra thật thiêng liêng. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn về sinh đẻ nào.

Từ vựng tiếng Hàn về sinh đẻ, bài viết cung cấp những từ vựng, câu ví dụ thú vị.

tu vung tieng Han ve sinh de 태어나다: sinh con

 

생하다: sinh con

해산의 진통이 시작하다: chuyển dạ

양수: nước ối

배가 아프다: đau bụng

자연 분만: sanh tự nhiên

인공 분만: sanh mổ

땀을 흘리다: đổ mồ hôi

땀을 흠뻑젖다: vã mồ hôi

탯줄을 자르다: cắt dây rốn

조산부: người đỡ đẻ

Ví dụ:

여자는 아이를 태어났을 때 너무 아펐어요.

(Dịch: Khi sinh thì rất đau.) 

양수가 들어 있는 주머니는 태어나기까지 아이를 보호하는 주머니라고 말한다.

(Dịch: Túi nước ối bảo vệ đứa trẻ cho tới khi nó được sinh ra.)

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về sinh đẻ được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news