| Yêu và sống
Bánh kem tiếng Hàn là gì
Từ vựng tiếng Hàn - Chủ đề làm bánh kem:
Bánh sinh nhật: 생일 케이크 (seng in-khê i khư)
Cách làm bánh: 케이크 만드는 법 (khê i khư- man tư nưn- bop)
Nguyên liệu: 원료 (won nyô)
Bột xốp làm bánh: 제빵 용 스폰지 분말 (chê pang yông- sư phôn chi- pun mar)
Cách trang trí đẹp mắt: 아름다운 장식 (a rum ta un- chang sík)
Lò nướng: 오븐 (ô pưn)
Khuôn bánh: 케이크 곰팡이 (khê i khư- kôm phang i)
Máy đánh trứng: 달걀 털기 (dar kyor thor ki)
Trứng gà: 닭고 (dar kô)
Ví dụ: 보기
이 케이크는 아름답게 보인다.
(i khư i khư nưn- a rưm tap kê pô in da.)
(Dịch: Cái bánh kem này trông thật đẹp.)
어떤 재료로 만들어 졌습니까?
(o ton- che ryô rô- man tư ro- chyok sưm ni kka?)
(Dịch: Nó được làm từ những nguyên liệu nào vậy?)
계란과 우유로 만든 다음 케이크를 오븐에 넣으십시오.
(kyê ran woa- u yu rô- man tưn da ưm khê i khư rưn- ô pưn nê- nôk hư sip si ô.)
(Dịch: Được làm từ trứng và sữa, sau đó đem bánh để vào trong lò nướng.)
그것은 정교하고 시간이 많이 걸릴 것입니다, 맞죠?
(kư kok sưn- chong kyô ha kô si kan ni- man ni kor lir kok sim ni da, mak chố?)
(Dịch: Chắc là làm công phu và tốn nhiều thời gian lắm phải không?)
예, 나는 이 케이크를 3 시간 동안 만들었습니다.
(yê, na nưn i- khê i khư rưn- 3 si kan dong an- man tư rok sưm ni tà.)
(Dịch: Vâng, tôi làm chiếc bánh này tốn 3 tiếng đồ hồ đấy.)
Bài viết bánh kem tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/