| Yêu và sống
Đồ uống tiếng Hàn là gì
Từ vựng đồ uống trong tiếng Hàn:
밀크커피 (mir khư khóp phi): Cà phê đen
차 (cha's): Trà
냉차 (nengcha's): Trà đá
녹차 (nốk cha's): Trà xanh
우유 (u yu): Sữa
코코아 (khô khô a): Cacao
오렌지주스 (ô rên chi chu sư): Cam vắt
레몬수 (rê môn su): Nước chanh
(코코) 야자수 ((khô khô), ya cha su): Nước dừa
광천수 (koang jon su): Nước khoáng
Ví dụ: 보기
당신이 좋아하는 음료는 무엇입니까?
(tang sin ni- chô ha ha nưn- ưm ry-ô nưn- mu ót sim ni kká?)
(Dịch: Đồ uống yêu thích của bạn là gì?)
내가 좋아하는 음료는 오렌지 주스입니다.
(ne ka- chô ha ha nưn- ưm ryô nưn- ô rên chi- chu sư im ni tà.)
(Dịch: Đồ uống yêu thích của mình là nước cam.)
오렌지 주스를 자주 마십니까?
(ô rên chi- chu sư rưr- cha chu- ma sim ni kká?)
(Dịch: Bạn có thường xuyên uống nước cam không?)
예, 매일 아침 오렌지 주스를 마십니다.
(yê, me in- a chim- ô rên chi- chu sư rưr- ma sim ni tà.)
(Dịch: Vâng, mõi buổi sáng mình đều uống nước cam.)
Bài viết đồ uống tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/