Home » Đồ uống tiếng Hàn là gì
Today: 24-12-2024 14:02:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ uống tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 01-03-2022 17:55:09)
           
Đồ uống Hàn Quốc rất đa dạng và phong phú: 차 (trà), 냉차 (trà đá), 우유 (sữa). Học từ vựng tiếng Hàn qua chủ đề đồ uống.

 

 

 

Từ vựng đồ uống trong tiếng Hàn:

đồ uống tiếng Hàn là gì 밀크커피 (mir khư khóp phi): Cà phê đen

차 (cha's): Trà

냉차 (nengcha's): Trà đá

녹차 (nốk cha's): Trà xanh

우유 (u yu): Sữa

코코아 (khô khô a): Cacao

오렌지주스 (ô rên chi chu sư): Cam vắt

레몬수 (rê môn su): Nước chanh

(코코) 야자수  ((khô khô), ya cha su): Nước dừa

광천수 (koang jon su): Nước khoáng

Ví dụ: 보기

당신이 좋아하는 음료는 무엇입니까?

(tang sin ni- chô ha ha nưn- ưm ry-ô nưn- mu ót sim ni kká?)

(Dịch: Đồ uống yêu thích của bạn là gì?)

내가 좋아하는 음료는 오렌지 주스입니다.

(ne ka- chô ha ha nưn- ưm ryô nưn- ô rên chi- chu sư im ni tà.)

(Dịch: Đồ uống yêu thích của mình là nước cam.)

오렌지 주스를 자주 마십니까?

(ô rên chi- chu sư rưr- cha chu- ma sim ni kká?)

(Dịch: Bạn có thường xuyên uống nước cam không?)

예, 매일 아침 오렌지 주스를 마십니다.

(yê, me in- a chim- ô rên chi- chu sư rưr- ma sim ni tà.)

(Dịch: Vâng, mõi buổi sáng mình đều uống nước cam.)

Bài viết đồ uống tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

  

Nguồn: http//saigonvina.edu.vn

Related news