Home » Ngoại hình tiếng Hàn là gì
Today: 24-12-2024 14:09:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngoại hình tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 01-03-2022 17:52:44)
           
Ngoại hình tiếng Hàn: 외모, cùng ngoại ngữ SGV tìm hiểu một số từ vựng tiếng Hàn về ngoại hình qua bài viết dưới đây.

Từ vựng ngoại hình tiếng Hàn.

ngoại hình tiếng hàn là gì 미인 (mi in): Mỹ nhân

 

미남 (mi nam): Mỹ nam

키가크다 (khi ka khư tà): Cao 

키가작다 (khi ka chak tà): Thấp

뚱뚱하다 (tung tung ha tà): Mập

긴머리 (kin mo ri): Tóc dài 

눈이 크다 (nuni khư tà): Mắt to 

눈이 작다 (nuni chát tà): Mắt nhỏ

날씬하다 (nar Sin ha tà): Gầy 

멋있다 (mót sít tà): Ngầu 

잘생겼다 (char seng kyot tà): Đẹp trai 

보 기: VÍ DỤ

제 팔은 상당히 긴 편입니다.

(chê- pha rưn- sang tang hi kin phyon nim nì tà.)

(Cánh tay của tôi khá dài.)

제 남동생은 다리가 길어요.

(chê- nam tông seng ưn- ta ri ka- ki ro yô.)

(Em trai tôi có đôi chân dài.) 

그녀는 키가 크고 날씬합니다.

(kư nyo nưn- khi ka- khư kô- nar ssin ham ni tà.)

(Cô ấy cao và mảnh mai.)

그는 배가 나왔어요.

(kư nưn- pe ka- na wát so yô.)

(Anh ấy có cái bụng to.)

Bài viết ngoại hình tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.


Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news