| Yêu và sống
Ngoại hình tiếng Hàn là gì
Từ vựng ngoại hình tiếng Hàn.
미인 (mi in): Mỹ nhân
미남 (mi nam): Mỹ nam
키가크다 (khi ka khư tà): Cao
키가작다 (khi ka chak tà): Thấp
뚱뚱하다 (tung tung ha tà): Mập
긴머리 (kin mo ri): Tóc dài
눈이 크다 (nuni khư tà): Mắt to
눈이 작다 (nuni chát tà): Mắt nhỏ
날씬하다 (nar Sin ha tà): Gầy
멋있다 (mót sít tà): Ngầu
잘생겼다 (char seng kyot tà): Đẹp trai
보 기: VÍ DỤ
제 팔은 상당히 긴 편입니다.
(chê- pha rưn- sang tang hi kin phyon nim nì tà.)
(Cánh tay của tôi khá dài.)
제 남동생은 다리가 길어요.
(chê- nam tông seng ưn- ta ri ka- ki ro yô.)
(Em trai tôi có đôi chân dài.)
그녀는 키가 크고 날씬합니다.
(kư nyo nưn- khi ka- khư kô- nar ssin ham ni tà.)
(Cô ấy cao và mảnh mai.)
그는 배가 나왔어요.
(kư nưn- pe ka- na wát so yô.)
(Anh ấy có cái bụng to.)
Bài viết ngoại hình tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/