| Yêu và sống
Cách dùng biểu hiện lời chào trong tiếng Hàn
Cách dùng biểu hiện lời chào trong tiếng Hàn
1. 안녕하세요
처음 만나거나 상대방을 만나거나 절친한 사이가 없는 사람을 만날 때 주로 사용한다.
(Tạm dịch: Đây là cách chào phổ biến trong các trường hợp: lần đầu tiên gặp mặt, gặp gỡ đối tác, những người có quan hệ chưa thân thiết.)
2. 안녕
친구들의 사이, 절친한 사이가 있는 사람을 만날 때 사용한다. 다른 경우에는 아랫 사람에게 윗 사람이 말할 때만 표현이다.
(Tạm dịch: Biểu hiện chào hỏi giữa bạn bè, những người có mối quan hệ thân thiết. Với các trường hợp khác, chỉ được dùng khi người ở vai vế, cấp bậc lớn hơn nói với người có vai vế, cấp bậc thấp hơn.)
3. 안녕하십니까?
발표와 같은 공식적인 경우때는 사용하는 표현이다.
(Tạm dịch: BIểu hiện dùng trong các trường hợp trang trọng như phát biểu.)
4. 잘 잤어요? / 잘 잤니? / 잘 주무셨어요? / 편히 주무셨어요?
인사의 다른 표현이고 "Good morning"으로 의미가 있다. "잘 잤어요?"는 공식적인 경우때, "잘 잤어?"는 비공식적인 경우때, "잘 주무셨어요? / 편히 주무셨어요?"는 윗 사람들에게 말할 때 사용한다.
(Tạm dịch: Đây là biểu hiện khác của lời chào trong tiếng Hàn, với ý nghĩa là: chúc buổi sáng tốt lành. "잘 잤어요?" được dùng trong trường hợp trang trọng, "잘 잤니?" được dùng trong trường hợp giao tiếp thân mật như giữa bạn bè, người thân, "잘 주무셨어요? / 편히 주무셨어요?" được dùng khi nói với người có vai vế, cấp bậc lớn hơn, lớn tuổi hơn.)
Bài viết cách dùng biểu hiện lời chào trong tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/