| Yêu và sống
Các biểu tượng của Hàn Quốc và Việt Nam
Các biểu tượng của Hàn Quốc và Việt Nam
A. Các biểu tượng của Hàn Quốc
1. 태극기: 태극기는 한국의 국기이다.
(Cờ Thái Cực là quốc kỳ Hàn Quốc.)
2. 무궁화: 무궁화는 한국의 국화이다.
(Mugunghwa là quốc hoa Hàn Quốc.)
3. 애국가: 애국가는 한국의 국가이다.
(Ái quốc ca là quốc ca Hàn Quốc.)
4. 한복: 한복은 한국의 전통 의상이다.
(Hanbok là trang phục truyền thống của Hàn Quốc.)
5. 태권도: 태권도는 한국의 전통 무예이다.
(Taekwondo là môn võ thuật truyền thống của Hàn Quốc.)
6. 김치: 김치는 한국의 전통 음식이다.
(Kimchi là món ăn truyền thống của Hàn Quốc.)
B. Các biểu tượng của Việt Nam
1. 금성흥기: 금성흥기는 베트남의 국기이다.
(Cờ đỏ sao vàng là quốc kỳ Việt Nam.)
2. 연꽃: 연꽃은 베트남을 상징한 꽃이다.
(Hoa sen là loài hoa biểu tượng cho Việt Nam.)
3. 진군가: 진군가는 베트남의 국가이다.
(Tiến Quân Ca là quốc ca Việt Nam.)
4. 아오자이: 아오자이는 베트남의 전통 의상이다.
(Áo dài là trang phục truyền thống của Việt Nam.)
5. 보비남: 보비남은 베트남의 전통 무예이다.
(Vovinam là mô võ thuật truyền thống của Việt Nam.)
6. 쌀국수: 쌀국수는 베트남의 전통 음식이다.
(Phở là món ăn truyền thống của Việt Nam.)
Bài viết các biểu tượng của Hàn Quốc và Việt Nam được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/