Home » Mưa trong tiếng Hàn là gì
Today: 23-11-2024 13:23:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mưa trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 01-03-2022 17:14:05)
           
Tổng hợp một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mưa để các bạn tăng thêm vốn từ và trò chuyện cùng người Hàn Quốc dễ hơn.

Chủ đề Mưa trong tiếng Hàn

mưa trong tiếng hàn là gì

 

 천둥 (chon tung): Sấm

 바람불다 (pa ram pul tà): Gió thổi

 몬수운 (계절풍) (môn su un): Gió mùa

 소나기 (sô na ki): Mưa rào

 얼음얼다 (ol-lu mol ta): Đóng băng

 안개끼다 (an ke ki ta): Sương mù

 덥다, 더위 (top da, to uy): Nóng

 춥다 (추위) (chup tà): Lạnh

 따뜻하다 (ta tức ha- tà): Ấm áp

 비 (pi): Mưa

 비오다 (pi ô tà): Trời mưa

 무지개 (mu chi ke): Cầu vồng

 구름 (ku rưm): Mây

 먹구름 (mok ku rưm): Mây đen

 천둥 (chon tung): Sấm

 홍수 (hông su): Lũ lụt

 햇빚 (hek pit): Ánh sáng mặt trời

 젖은 (chot chun): Ẩm ướt

 우기 ( u ki): Mùa mưa

 바람 (pa ram): Gió

 장마철 (chang ma chol): Mùa mưa

 빗방올 (pit pang ol): Hạt mưa

 폭우 (phok ku): Mưa to

 이슬비 (i sul pi): Mưa bay(phùn)

 스콜 (su khol): Mưa ngâu

 시원하다 (si won ha ta): Mát mẻ

 눅눅하다 (nuk nuk ha ta): Ẩm ướt

 번개 (pon ke): Chớp

 습기 (sup ki): Độ ẩm

 창공(하늘) (ha nul): Bầu trời.

 천재 (chon che): Thiên tai.

 태양(해) (the yang): Mặt trời

 태풍 (the phung): Bão

 폭우 (phok ku): Mưa to

 푹풍 (phuk phung): Cơn lốc

보기 (Ví dụ) :

A: 오늘은 날씨가 어떻습니까? 

(ô nul rưn- nal si ka- o tót sưm ni ka?)

(Dịch: Hôm nay thời tiết thế nào?)

B: 오늘 날씨가 좋지 않다. 비가 많이 올 것이다.

(ô nul- nal ssi ka- chôt chi an tà). (pi ka- man ni ol ko si tà.)

(Dịch: Hôm nay thời tiết không tốt. Trời sẽ mưa lớn.)

A: 비가 올 것이라고 어떻게 알 수 있습니까?

(pi ka- ol- kos si ra ko- o tok kê al su- it sưm ni ka?)

(Dịch: Sao bạn biết trời mưa lớn.)

B: 나는 아침에 텔레비전에서 일기 예보를 보았다.

  (na nưn- a chim mê- TV il ki yê pô rul pô át tà.)

  (Dịch: Mình đã xem dự báo thời tiết trên ti vi lúc sáng rồi.)

Bài viết Mưa tiếng Hàn là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http//saigonvina.edu.vn

Related news