| Yêu và sống
Nắng trong tiếng Hàn là gì
Chủ đề Nắng trong tiếng Hàn.
해 (he): Nắng
자외선 (cha wê soon): Tia UV
날씨 (nal ssi): Thời tiết
여름 (yo rưm): Mùa hè
자외선 차단제 (cha wê son- cha tan chê): Màn che nắng
기온 (ki ôn): Nhiệt độ
폭염 (phô kyom): Đợt nóng
가뭄 (ka mum): Hạn hán
공기 (kông ki): Không khí
우산 (u san): Ô (Dù)
소나기 (sô na ki): Tắm
하늘 (ha nul): Bầu trời
에어컨 (ê o khon): Điều hòa không khí
바다 (pa ta): Biển
기후 (ki hu): Khí hậu
기후 변화 (ki hu- pyon hoa): Sự biến đổi khí hậu
덥다 (top ta): Thời tiết nóng
보기: (Ví dụ)
날씨 가 너무 더워요.
(nal ssi ka- no mu- to wơ yô.)
(Dịch: Sao mà thời tiết quá nóng.)
여름에는 해 가 일찍 떠요.
(yo rư mê nưl -he ka- il chik- to yô.)
(Dịch: Mùa hè thì mặt trời hay mọc sớm.)
날씨 가 너무 더워서 못 나가요.
(nal ssi- ka no mu- to wơ so- môk na ka yô.)
(Dịch: Vì quá nóng nên tôi không đi ra ngoài được.)
저는 해변에 가고 싶어요.
(cho nul- he pyon nê- ka kô sip po yô.)
(Dịch: Tôi muốn đến bãi biển.)
Bài viết Nắng tiếng Hàn là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/