Home » Nắng trong tiếng Hàn là gì
Today: 23-11-2024 13:09:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nắng trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 01-03-2022 16:21:43)
           
Tổng hợp một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Nắng để các bạn tăng thêm vốn từ và trò chuyện cùng người Hàn Quốc dễ hơn.

Chủ đề Nắng trong tiếng Hàn.

nang tieng han la gi

 

 해 (he): Nắng

자외선 (cha wê soon): Tia UV

날씨 (nal ssi): Thời tiết

여름 (yo rưm): Mùa hè

자외선 차단제 (cha wê son- cha tan chê): Màn che nắng

기온 (ki ôn): Nhiệt độ

폭염 (phô kyom): Đợt nóng

가뭄 (ka mum): Hạn hán

공기 (kông ki): Không khí

우산 (u san): Ô (Dù)

소나기 (sô na ki): Tắm

하늘 (ha nul): Bầu trời

에어컨 (ê o khon): Điều hòa không khí

바다 (pa ta): Biển

기후 (ki hu): Khí hậu

기후 변화 (ki hu- pyon hoa): Sự biến đổi khí hậu

덥다 (top ta): Thời tiết nóng

보기: (Ví dụ)

날씨 가 너무 더워요. 

(nal ssi ka- no mu- to wơ yô.)

(Dịch: Sao mà thời tiết quá nóng.)

여름에는 해 가 일찍 떠요. 

(yo rư mê nưl -he ka- il chik- to yô.) 

(Dịch: Mùa hè thì mặt trời hay mọc sớm.)

날씨 가 너무 더워서 못 나가요.

(nal ssi- ka no mu- to wơ so- môk na ka yô.)

(Dịch: Vì quá nóng nên tôi không đi ra ngoài được.)

저는 해변에 가고 싶어요.

(cho nul- he pyon nê- ka kô sip po yô.)

(Dịch: Tôi muốn đến bãi biển.)

Bài viết Nắng tiếng Hàn là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http//saigonvina.edu.vn

Related news