Home » Các mẫu câu tiếng Hàn thông dụng
Today: 27-11-2024 05:04:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các mẫu câu tiếng Hàn thông dụng

(Ngày đăng: 01-03-2022 16:19:34)
           
Các mẫu câu tiếng Hàn thông dụng được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày.

Chủ đề vế các mẫu câu tiếng Hàn được sử dụng rộng rãi trong đời sống.

 천천히 해: 

(jonjonhi he)

cứ từ từ thôi

전부 고마워요: 

(jonpu- koma wonyo)

cám ơn vì tất cả

미안합니다: 

(mianhamnida)

mình xin lỗi

Các mẫu câu tiếng Hàn thông dụng

대단히 미안합니다: 

(detanhi- mianhamnida)

mình thực sự xin lỗi

늦어서 죄송합니다: 

(nưjoso- juesonghamnida) 

xin lỗi mình đến muộn

분명히: 

(punmyonhy)

nhất định rồi

완전히: 

(woanjonhi)

nhất định rồi

가능한 한 빨리: 

(kanunghan han pali)

càng nhanh càng tốt

충분합니다: 

(jungpunhamnida)

thế là đủ rồi

저는 좋아하지 않습니다:

(jonun jôhahaji an sưmnida)  

mình không thích            

당신의 예에 감사 드립니다: 

(dangsinnê yêe kamsa durimnida)  

cám ơn cậu đã         

그것은 상관 없습니다: 

(kuko sưn sangkwoan op sưmnida )

không sao     

그것은 중요하지 않습니다: 

(kưko sưn jungyohaji an sưmnita)      

không quan trọng đâu

그것은 심각하지 않습니다:

(kưko sưn simkakhaji an sưmnita)    

 không nghiêm trọng đâu

그럴만한 가치가 없습니다: 

(kưlol manhan kajika op sưmnita)

không đáng đâu

저는 급합니다:

(jonưn kưmhamnita)

mình đang vội

저는 가야만 합니다: 

(jonưn kayaman hamnita)

mình phải đi đây

저는 외출합니다:

(jonưn wue julhamnita)

mình đi ra ngoài bây giờ

잘 자요: 

(jal jayo)

ngủ ngon nhé

당신도요:

(dangsin toyo)

cậu cũng thế nhé!

저도요: 

(jo tôyo)

mình cũng vậy

나쁘지 않습니다: 

(napưji ansưmnita)    

không tệ

저는 좋아합니다: 

(jonưn johahamnita)

mình thích

그냥 농담 한거야: 

(kưnyang nongdam hankoya)

mình chỉ đùa thôi

환대: 

(hwoan de)

đón tiếp nhiệt tình

이메일:

(imeil)

email.

당신을 기다리게 해서 죄송합니다: 

(dangsin nư kitarikê heso juesonghamnita)

xin lỗi vì đã bắt cậu phải chờ đợi

늦어서 되어서 죄송합니다:

(nưjoso tueoso juesonghamnita)     

xin lỗi vì đã trì hoãn

주의를 집중 해 주시겠습니까: 

(juưirul jipjung he jusikek sưmnita)

xin quý vị vui lòng chú ý lắng nghe

볼펜을 좀 빌릴 수 있을까요.: 

(pôlphyenul jom pilil su ítsumkkayo)

cậu có cái bút nào không cho mình mượn

그거 재밋는 걸: 

(kưko jemiknun kol)

hay quá

그게 인생이야: 

(kưke insengiya)    

đời là thế đấy

들어오세요: 

(tưro ôseyo)

mời vào!

앉으세요: 

(anjuseyo)

xin mời ngồi

가자: 

(kaja)

đi nào 

잠깐만 기다려 주세요: 

(jamkanman kitaryo juseyo)       

chờ một lát                   

잠깐만요: 

(jamkanmanyo)

xin chờ một lát

잠깐만: 

(jamkanman)

chỉ một lát thôi

제발 조용히 하세요:

(jepal joyonghi haseyo)

xin hãy trật tự

Bài viết các mẫu câu tiếng Hàn thông dụng được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http//saigonvina.edu.vn

Related news