| Yêu và sống
Những câu nói ngắn mang ý nghĩa cảm xúc trong tiếng Hàn là gì ?
Chủ đề tìm hiểu những câu nói mang ý nghĩa cảm xúc thông dụng.
무시하다 (Mu si ha tà): Xem thường, khinh thường.
기대 (ki te): Sự mông chờ, trông ngóng.
반대해요 (pan te hè yo): Cản trở.
없어졌어요 (ọp so chót so dô): Không còn gì cả.
결근하다 (ki-ơl cưn ha tà): nghỉ làm (tạm nghỉ).
가늠하다 (ca nưm ha tà): ngắm, nhắm (mục tiêu) phỏng đoán, ước chừng, ước lượng.
가려내다 (cà ri ơ ne tà): chọn lọc, chọn lựa (một trong nhiều thứ) phân biệt làm rõ đúng sai tốt xấu.
가르다 (ca rư tà): xé, cắt, chia, tách, phân ra, phân định, định dạng, vụt qua, lướt qua.
가리다 (ca ri tà): che, che khuất, chọn lựa, lạ( mặt) ngại người lạ.
가리키다 (ca ri khi tà): chỉ, chỉ trỏ, chỉ báo hiệu, chỉ ra, xem là, gọi là, kén ăn, phân biệt, phân định.
가지다 (cà chi tà): có, mang, giữ, mở, tổ chức, lấy, dùng.
간섭하다 (can sớp ha tà): can thiệp, can dự.
간직되다 (kan chik tuê tà): được bảo quản cẩn thận, được ghi khắc, ghi nhớ, giữ trong lòng.
간파하다 (kan pha ha tà): thấu đáo, thông hiểu.
감축하다 (kam chuk ha tà): rút ngắn, giảm bớt, rút gọn.
Bài viết Những câu nói ngắn mang ý nghĩa cảm xúc trong Tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên Trung tâm Tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/