Home » Một số từ vựng chuyên dùng Khoa Nhi
Today: 24-12-2024 13:36:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Một số từ vựng chuyên dùng Khoa Nhi

(Ngày đăng: 01-03-2022 16:18:21)
           
Tìm hiểu các từ vựng thông dụng chuyên dùng Khoa Nhi để chăm sóc trẻ nhỏ trong gia đình.

Chủ đề một số từ vựng chuyên dùng Khoa Nhi.

 가래 (ka re): ĐờmMột số từ vựng chuyên dùng Khoa Nhi

콧물 (khôk mul): Nước mũi

코막힘 (khô mak him): Ngạt mũi

열 (yol): Sốt

미열 (mi yol): Sốt nhẹ

고열 (ko yol): Sốt cao 

기침 (ki chim): Ho

코감기 (khô kam ki): Sổ mũi

목감기 (môk kam ki): Đau họng

독감 (dôk kam): Cảm cúm

중이염 (chung i- yom): Viêm tai giữa

기관지염 (ki koan chi yom): Viêm phế quản

모세기관지염 (mô sê ki koan chi yom): Viêm tiểu phế quản

폐렴 (phyê lyom): Viêm phổi

설사 (sol sa): Đi ngoài, Ỉa chảy

변비 (pyon pi): Táo bón

장염 (chang yom): Viêm ruột

편도선염 (phyon tô son yom): Viêm amidan

황달 (hoang dal): Bệnh vàng da

토하다 (thô ha da): Nôn ,ói 

소아장중첩증 (sô a chang chung chop chưng): Chứng lồng ruột ở trẻ 

폐렴 (phyo lyom): Viêm phổi

땀띠 (dam di): Rôm sảy

영양실조 (yong yang sil chô): Suy dinh dưỡng

호흡곤란 (hô hưp kon lan): Khó thở

쌕쌕거리다 (sek sek ko ri da): Thở khò khè

성홍열 (song hông yol): Bệnh tinh hồng nhiệt

아구창 (a ku chang): Tưa miệng

소아마비 (sô a ma pi): Bại liệt

홍역 (hông yok): Sởi

수두 (su tu): Thủy đậu

수족구 (su chôk ku): Bệnh chân tay miệng

천식 (chon sik): Hen suyễn

진주종 (chin chu chong): Nanh sữa, nang lợi

패취 (phe chuy): Miếng dán lưng chống ho

해열제 (he yol chê): Thuốc hạ sốt

항생제 (hang seng chê): Thuốc kháng sinh

영양제 (yong yang chê): Thuốc dinh dưỡng, thuốc bổ

진통제 (chin thông chê): Thuốc giảm đau

소화제 (sô hoa chê): Thuốc tiêu hóa

시럽 (sirop): Thuốc nước si rô

알약 (al yak): Thuốc viên

아토피 (a thô phi): Viêm da cơ địa

비염 (pi yom): Viêm mũi

알레르기 (allê rư ki): Dị ứng

소독 (sô tôk): Khử trùng

두드러기 (tu rư ro ki): Mề đay

결핵 (kyol hek): Bệnh lao

백일해 (pekilhe): Ho gà

파상풍 (phasangphung): Uốn ván

농가진 (nông ka chin): Chốc nở

가려움 (ka ryo um): Ngứa

종기 (chong ki): Mụn nhọt

상처 (sang cho): Vết thương

흉터 (hyung tho): Sẹo

고름 (ko rưm): Mủ

부종 (pu chông): Sưng

외상 (uê sang): Vết thương ngoài

연고 (yon ko): Thuốc mỡ 

화상 (hoa sang): Bị bỏng

기저귀발진 (ki cho kuy pal chin): Bị hăm tã

장티푸스 (chang thi phu sư): Thương hàn

다래끼 (da re kki): Lẹo ở mắt

비만 (pi man): Béo phì

Bài viết Một số từ vựng chuyên dùng Khoa Nhi được biên soạn bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http//saigonvina.edu.vn

Related news