| Yêu và sống
Các câu giao tiếp ẩm thực trong tiếng Hàn
Chủ đề: Các câu giao tiếp ẩm thực trong tiếng Hàn.
지금 식사할 수 있습니까?:
(jikum- siksahal su ítsưmnika?)
Vui lòng cho chúng tôi 1 bàn.
뭐가 맛있어요?:
(moka masiksoyo?)
Có gì ngon ạ?
메뉴 좀 주세요:
(menu chôm chuseyo)
Vui lòng cho tôi menu.
이거 주세요:
(iko chuseyo)
Vui lòng cho tôi cái này.
안 맵게 해주세요:
(an mepke hechuseyo)
Vui lòng đừng làm cay.
아저씨, 여기 김치랑 물 좀 더 주세요:
(achosi, yoki kimchirang mul chôm to chuseyo)
Bác ơi, làm ơn cho cháu xin thêm kim chi và nước.
얼마예요?:
(olmayeyo?)
Cái này giá bao nhiêu?
네:
(nê)
Vâng.
아니요:
(aniyo)
Không.
저기요:
(chokiyo)
Đằng kia kìa!
여기요:
(yokiyo)
Ở đây này!
배불러요:
(pepuloyo)
Mình no rồi.
계산서 좀 주세요:
(kyesanso- chôm chuseyo)
Vui lòng cho tôi xin hoá đơn.
신용카드 되나요:
(sinyongkhatư tuenayo)
Bạn có thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
제가 낼게요:
(chêka nelkeyo)
Để mình trả cho.
따로 따로 각자 계산할 수 있나요?:
(tarô tarô kakcha kyesanhal su itnayo)
Tôi có thể thanh toán riêng không?
이거 포장 돼요?:
(iko phôchang tueyo)
Cái này tôi có đem về được không?
다해서 얼마예요:
(tahaeso olmayeyo)
Tổng cộng bao nhiêu?
맛있게 먹었습니다:
(masikke mokok sưmnita)
Tôi đã ăn rất ngon.
감사합니다:
(kamsahamnita)
Cảm ơn bạn.
Bài viết Các câu giao tiếp ẩm thực trong tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/