| Yêu và sống
Các con giáp trong tiếng Hàn là gì
Chủ đề: Các con giáp trong tiếng hàn là gì?
1. con chuột – 쥐 - Tý – 자: chuy- cha
2. con trâu – 소 - Sửu – 축: sô- chuk
3. con hổ – 호랑이 - Dần – 인: hô rang i- in
4. con thỏ (con mèo) - 토끼 (고양이) - Mão – 묘: thô ki(kô yangi)
5. con rồng – 용 - Thìn – 진: yong-chin
6. con rắn – 뱀 - Tỵ – 사: peng- sa
7. con ngựa – 말 - Ngọ – 오: mal- ô
8. con cừu (con dê) – 양 (염소) - Mùi – 미: yang(yomso)- mi
9. con khỉ – 원숭이 - Thân- 신: won sungi- sin
10. con gà – 닭 - Dậu – 유: tak- yu
11. con chó – 개 - Tuất – 술: ke- sul
12. con lợn – 돼지 - Hợi – 해: tuê chi- he
VÍ DỤ:
안녕하세요.
(an hyong ha seyo)
Chào bạn.
이름은 뭐예요?
(irumi moyeyo?)
Tên bạn là gì?
저는 풍입니다.
(cho nưn Phong imnita)
Tôi tên là phong.
몇년도에 태어났습니까?
(myok nyon tô ê- the o nát sưm nika?)
Bạn sinh năm bao nhiêu?
저는 1997 년 태어났습니다.
(cho nưn chon ku pét ku síp chil nyon the o nát sưm ni tà)
Tôi sinh năm 1997
그래서 당신과 나는 같은 소 나이입니다.
(ku re so tang sin koa na nưn ka chưn sô na i im nita)
Vậy bạn với mình cùng tuổi Sửu rồi.
Bài viết Các con giáp trong tiếng hàn là gì được biên soạn bởi giáo viên của trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/