| Yêu và sống
Các ngữ pháp ôn thi TOPIK trong tiếng Hàn
Các ngữ pháp ôn thi TOPIK trong tiếng Hàn.
1. 거나: (kona) Hoặc là, hay là
2. 게 되다: (kê tuêtà) (1) Được, bị, trở nên, phải....
3. 게: (kê) (1) Biến tính từ thành trạng từ
4. 겠: (két) (1) Sẽ
5. 겠: (két) (2) Suy đoán (Chắc, chắc là, chắc sẽ)
6. 고 싶다: (kô síp tà)Muốn, mong muốn
7. 고 있다: (kô ít tà) Đang
8. 고: (kô)(1) Và, còn
9. 고: (kô) (2) Thể hiện trình tự, thứ tự
10. 군요: (kunyo) Đuôi câu cảm thán
11. 기 때문에: (ki demunê) Thể hiện lý do, nguyên nhân
12. 기 위해서: (ki uyheso) Làm gì đó...để
13. 기 전에: (ki chonnê)Trước khi
14. 기가: (kika) Thể hiện nhự đánh giá, phán đoán, nhận xét
15. 기로 하다: (ki rô hata) Quyết định làm gì đó
16. 기를 바라다: (kirul parata) Mong rằng, hi vọng rằng
17. 까지: (kachi) (Từ) ~ đến
18. 께: (kê) (1) Dạng tôn kính của 에게
19. 께: (kê) (2) Dạng tôn kính của 에게서
20. 께서: (kêso) Biểu hiện tôn kính của 이/가
Bài viết Các ngữ pháp ôn thi TOPIK trong tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/