| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về Biển (Phần 1)
Chủ đề: Từ vựng tiếng Hàn về Biển (Phần 1).
파도는 고요하다 (phatonul koyohata): Sóng êm.
거친 바다 (kochin pata): Biển hung dữ.
바다로 떨어지다 (pata rô torochita): Rơi xuống biển.
해저에 가라앉다 (hechoê kara anta): Chìm xuống đáy biển.
바닷새 (patase): Chim biển, hải âu.
해수욕장 (hesuyongchang): Bãi tắm biển.
해양자원 (heyangchawon): Tài nguyên biển.
임해도시 (imhetosi): Thành phố biển.
선박회사 (sonpakhuesa): Công ty tàu biển.
해안지방 (heanchipang): Khu vực bờ biển.
경제수역 (kyongchesuyok): Khu vực kinh tế biển.
해저터널 (hechothonol): Đường hầm dưới biển.
연해항로 (yonhehangro): Đường biển duyên hải.
영해 (yonghe): Lãnh hải.
해경 (hekyong): Cảnh sát biển.
연안 경비대 (yonan kyongpite): Đội tuần tra bờ biển.
Bài viết Từ vựng tiếng Hàn về Biển (Phần 1) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/