Home » Từ vựng tiếng Hàn về Biển (Phần 2)
Today: 23-11-2024 13:04:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về Biển (Phần 2)

(Ngày đăng: 01-03-2022 16:08:37)
           
Biển là phần thiêng liêng của tổ quốc và ngay bây giờ chúng ta hãy tìm hiểu các từ vựng liên quan đến biển nhé.

Chủ đề: Từ vựng tiếng Hàn về Biển (Phần 2)

해구 (heku): Hải tặc, cướp biển.

물결치는 바다 (mulkyol chinul pata): Biển dậy sóng.

바다의 괴물 (pata ưi kuemul): Quái vật biển.

도양 (tôyang): Vượt biển.

tu vung tieng han ve bien 도양폭격 (tôyangphokkyong): Bắn vượt biển.

도양작전 (tôyangchakchon): Tác chiến vượt biển.

해상봉쇄 (hesangpong suê): Phong tỏa trên biển.

해협봉쇄 (hehyop pông suê): Phong tỏa eo biển.

방위해역 (panguy heyok): Phòng vệ sông biển.

해저탐험 (hechothamhom): Thám hiểm đáy biển.

해상발사 미사일 (hesangpalsa misail): Tên lửa bắn từ trên biển.

제해권을 잃다 (chehekonul ilta): Mất quyền làm chủ trên biển.

해난사고 (henansako): Tai nạn trên biển.

해난구조 (henankucho): Cứu nạn trên biển.

해난구조선 (henankuchoson): Thuyền cứu nạn trên biển.

바다는 조용하다 (patanul chôyonghata): Biển lặn.

제해권을 장악하다 (chehekonul changakhata): Nắm lấy quyền làm chủ trên biển.

잠수함이 해면위로 떠오르다 (chamsuhami hemyonuy rô to ô rưta): Tàu ngầm nổi lên mặt biển.

외적을 국경 밖으로 내몰다 (wuechokul kukkyong pakkưrô nemolta): Đẩy lùi quân ngoại xâm ra khỏi biên giới.

Bài viết Từ vựng tiếng Hàn về Biển (Phần 2) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http//saigonvina.edu.vn

Related news