Home » Tổng hợp các từ vựng trong công ty Hàn Quốc
Today: 05-11-2024 23:52:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tổng hợp các từ vựng trong công ty Hàn Quốc

(Ngày đăng: 01-03-2022 16:08:06)
           
Tìm hiểu các vốn từ thông dụng được dùng trong công ty Hàn Quốc để tăng khả năng giao tiếp của mình nơi công sở nhé.

Chủ đề: Tổng hợp các từ vựng trong công ty Hàn Quốc.

보험 회사 (pôhom huê sa): Công ty bảo hiểm.

정년기업 (chongnyonkiop): Doanh nghiệp vừa và nhỏ.

무역 회사 (muyok huê sa): Công ty thương mại.

Tổng hợp các từ vựng trong công ty Hàn Quốc

 입사하다 (ipsahata): Vào công ty.

퇴사하다 (thuêsahata): Ra khỏi công ty.

승진하다 (sưng chin hata): Thăng tiến.

출장을 가다 (chul changul kata): Đi công tác.

전근하다 (chonkunhata): Chuyển chỗ làm.

사직서 (sachikso): Đơn thôi việc.

회사를 옮기다 (huê sarul olkita): Chuyển công ty.

회사를 그만두다 (huê sarul kumantu): Thôi việc ở công ty.

결근하다 (kyol kunhata): Vắng mặt , nghỉ làm.

퇴근하다 (thuê kunhata): Tan sở, nghỉ làm.

외근 (uekun): Làm việc ở ngoài.

근무시간 (kunmu sikan): Thời gian làm việc.

야근하다 (yakunhata): Làm đêm.

동료 (dongryo): Đồng nghiệp.

지각하다 (chikakhata): Đi trễ.

증관 회사 (chungkoan huê sa): Công ty chứng khoán. 

가전제품 회사 (kachonchephum huê sa): Công ty điện gia dụng.

회장 (huê chang): Chủ tịch.

사장 (sachang): Giám đốc.

부사 장 (pusa chang): Phó giám đốc.

상무 (sangmu): Giám đốc thương mại.

사원 (sawon): Nhân viên.

과장 (koachang): Trưởng ban. 

이사 (isa): Thành viên ban giám đốc.

차장 (changchang): Tổ trưởng.

부장 (puchang): Trưởng nhóm.

대리 (deri): Trưởng nhóm.

전무 (chonmu): Chánh văn phòng.

이직 (ichik): Chuyên công việc.

상사 (sangsa): Cấp trên.

부하 직원 (puha chikwon): Nhân viên cấp dưới.

연봉 (yongpong): Lương năm.

월급 (won kup): Lương tháng.

수당 (sutang): Phụ cấp.

보너스 (pono sư) Bonus: Thưởng thêm.

정년퇴직 (chongnyon thuê chik): Về hưu theo tuổi.

대기업 (tekiop): Doanh nghiệp lớn.

건설 회사 (konsol huêsa): Công ty xây dựng.

Bài viết Tổng hợp các từ vựng trong công ty Hàn Quốc được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: http//saigonvina.edu.vn

Related news