| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến địa lý
Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến địa lý
경사 지형 [gyeong-sa ji-hyeong]: Địa hình dốc.
절벽 [jeol-byeok]: Vách đá.
케스타 [khe-su-tha]: Đồi với một bên dốc một bên thoai thoải.
고개 [ko-kae]: Đèo.
계곡 [kye-keok]: Thung lũng.
개펄 [ke-pyeol]: Bãi bồi.
사주 [sa-ju]: Bãi cạn, bãi nông, bãi cát hoặc đê cát.
사구 [sa-ku]: Cồn cát, đụn cát.
삼각주 [sam-kak-ju]: Vùng châu thổ.
염습지 [yeom-sup-ji]: Đất ngập mặt.
대양 [te-yang]: Đại dương.
오아시스 [o-a-si-su]: Ốc đảo.
저수지 [jo-su-ji]: Hồ nhân tạo.
빙하곡 [bing-ha-kok]: Thung lũng băng hà.
현곡 [hyeon-kok]: Thung lũng dẫn tới một thung lũng rộng hơn hoặc bãi biển, thung lũng treo.
화산 지형 [hoa-san ji-hyeong]: Địa hình núi lửa.
해령 [he-lyeong]: Sống núi giữa đại dương.
순상 화산 [sun-sang hoa-san]: Núi lửa hình khiên.
칼데라 [khal-te-ra]: Hõm chảo (miệng núi lửa lớn).
성층 화산 [seong-chung hoa-san]: Núi lửa dạng tầng.
평원 [pyeong-won]: Bình nguyên.
간헐천 [kan-heol-chon]: Mạch nước phun.
분지 [bun-ji]: Lòng chảo, thung lũng.
산호초 [san-ho-cho]: Rặng san hô.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn liên quan đến địa lý do giáo viên tiếng Hàn trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/