Home » Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến địa lý
Today: 23-11-2024 13:44:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến địa lý

(Ngày đăng: 01-03-2022 16:06:09)
           
Để thuận tiện cho việc đọc hiểu các bài viết liên quan đến Hàn Quốc thì việc bổ sung thêm các từ vựng tiếng Hàn liên quan đến địa lý là điều cần thiết. Cùng Ngoại ngữ SGV tìm hiểu qua bài viết.

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến địa lý

경사 지형 [gyeong-sa ji-hyeong]: Địa hình dốc.

절벽 [jeol-byeok]: Vách đá.

케스타 [khe-su-tha]: Đồi với một bên dốc một bên thoai thoải.

SGV, 고개 [ko-kae]: Đèo.

계곡 [kye-keok]: Thung lũng.

개펄 [ke-pyeol]: Bãi bồi.

사주 [sa-ju]: Bãi cạn, bãi nông, bãi cát hoặc đê cát.

사구 [sa-ku]: Cồn cát, đụn cát.

삼각주 [sam-kak-ju]: Vùng châu thổ.

염습지 [yeom-sup-ji]: Đất ngập mặt.

대양 [te-yang]: Đại dương.

오아시스 [o-a-si-su]: Ốc đảo.

저수지 [jo-su-ji]: Hồ nhân tạo.

빙하곡 [bing-ha-kok]: Thung lũng băng hà.

현곡 [hyeon-kok]: Thung lũng dẫn tới một thung lũng rộng hơn hoặc bãi biển, thung lũng treo.

화산 지형 [hoa-san ji-hyeong]: Địa hình núi lửa.

해령 [he-lyeong]: Sống núi giữa đại dương.

순상 화산 [sun-sang hoa-san]: Núi lửa hình khiên.

칼데라 [khal-te-ra]: Hõm chảo (miệng núi lửa lớn).

성층 화산 [seong-chung hoa-san]: Núi lửa dạng tầng.

평원 [pyeong-won]: Bình nguyên.

간헐천 [kan-heol-chon]: Mạch nước phun.

분지 [bun-ji]: Lòng chảo, thung lũng.

산호초 [san-ho-cho]: Rặng san hô.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn liên quan đến địa lý do giáo viên tiếng Hàn trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news