| Yêu và sống
Các loại từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Hàn
Các loại từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Hàn
지금 [ji-kum] (bây giờ): Ngay khoảnh khắc này, ngay lúc này.
이제 [i-je] (hiện tại): Thời điểm này nhưng có thể kéo dài đến tương lai.
도 [do] (cũng): Đứng sau danh từ, chỉ người, sự vật gì đó cũng làm hay có tính chất gì tương tự.
또 [tto] (nữa): Đứng sau động từ.
습관 [sub-kwan] (thói quen): Thói quen của người nào đó, lặp đi lặp lại thường xuyên.
버릇 [bo-rut] (thói quen - xấu): Tật xấu, thói quen tiêu cực nhưng không thường xuyên.
발전 [bal-jon] (phát triển): Sự phát triển theo quá trình từ xấu đến tốt, từ dở đến giỏi ( kinh tế, kỹ thuật).
발달 [bal-tal] (phát triển): Sự phát triển đến trình độ cao ( thể chất, tinh thần).
배달 [be-tal] (giao hàng): Giao hàng trong nội thành.
택배 [thek-be] (giao hàng): Giao hàng ở ngoại thành hoặc nước ngoài.
마지막 [ma-ji-mak] (cuối cùng): Điều cuối cùng, không còn gì sau đó để diễn ra.
드디어 [tu-ti-o] (cuối cùng thì/ kết quả thì...): Điều tóm gọn lại sau chuỗi sự việc gì đó, vẫn còn điều gì đó diễn ra tiếp tục.
덥다 [tob-ta] (nóng): Thường dùng chỉ thời tiết.
뜨겁다 [ttu-kop-ta] (nóng): Thường được người Hàn sử dụng trong nhiều trường hợp hơn như khi chỉ độ nóng của đồ ăn, nước uống, hoặc nhiệt độ nói chung hoặc khi sờ thấy, cảm nhận thấy cái gì nóng (trừ thời tiết).
배우다 [be-u-ta] (học): Sử dụng khi ở trường, ở trung tâm và có người dạy, hướng dẫn.
공부하다 [gong-bu-ha-ta] (học): Dùng trong trường hợp tự học bài, tự nghiên cứu ở nhà, ở thư viện.
사용하다 [sa-yong-ha-ta] (sử dụng): Thường dùng trong trường hợp những đồ vật cá nhân có thể cầm nắm được.
이용하다 [i-yong-ha-ta] (sử dụng): Sử dụng cho địa điểm, phương tiện công cộng.
Bài viết các loại từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Hàn do giáo viên tiếng Hàn trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/