| Yêu và sống
Các cặp động từ trái nghĩa thường sử dụng trong tiếng Hàn
Một số cặp động từ trái nghĩa thường sử dụng trong tiếng Hàn.
전화를 하다 [jeon-hoa-rul ha-ta]: gọi điện thoại - 전화를 받다 [jeon-hoa-rul bat-ta]: nhận điện thoại.
가르치다 [ka-reu-chi-ta]: dạy - 배우다 [be-u-ta]: học.
혼내다 [hon-nea-ta]: mắng, nổi giận - 혼나다 [hon-na-ta]: bị mắng.
소리를 키우다 [so-ri-rul khi-u-ta]: tăng âm lượng - 소리를 줄이다 [so-ri-rul ju-ri-ta]: giảm âm lượng.
펴다 [pyo-ta]: mở sách - 덮다 [teop-ta]: gấp sách.
때리다 [tte-ri-ta]: đánh - 맞다 [mat-ta]: bị đánh.
밀다 [mil-ta]: đẩy - 당기다 [tang-ki-ta]: kéo.
도와주다 [to-woa-ju-ta]: giúp đỡ - 도움을 받다 [to-um-mul bat-ta]: nhận sự giúp đỡ.
들다 [teul-ta]: cầm lên - 놓다 [neot-ta]: đặt xuống.
타다 [tha-ta]: lên (xe) - 내라다 [nea-ra-ta]: xuống (xe).
줍다 [jub-ta]: nhặt lên - 버리다 [beo-ri-ta]: bỏ đi.
싸다 [ssa-ta]: gói - 풀다 [pul-ta]: mở, dỡ.
이기다 [i-ki-ta]: thắng - 지다 [ji-ta]: thua.
오르다 [o-ru-ta]: tăng - 내리다 [nae-ri-ta]: giảm.
알다 [al-ta]: biết - 모르다 [mo-ru-ta]: không biết.
열다 [yeol-ta]: mở cửa - 닫다 [tat-ta]: đóng cửa.
넣다 [neot-ta]: bỏ vào - 꺼내다 [kkeo-ne-ta]: lấy ra.
Bài viết các cặp động từ trái nghĩa thường sử dụng trong tiếng Hàn do giáo viên tiếng Hàn trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/