Home » Các cặp động từ trái nghĩa thường sử dụng trong tiếng Hàn
Today: 27-11-2024 05:10:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các cặp động từ trái nghĩa thường sử dụng trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 01-03-2022 15:53:12)
           
Các cặp động từ trái nghĩa trong tiếng Hàn thường gặp trong công việc và đời sống hằng ngày. Cùng ngoại ngữ SGV tìm hiểu qua bài viết.

Một số cặp động từ trái nghĩa thường sử dụng trong tiếng Hàn.

전화를 하다 [jeon-hoa-rul ha-ta]: gọi điện thoại - 전화를 받다 [jeon-hoa-rul bat-ta]: nhận điện thoại.

가르치다 [ka-reu-chi-ta]: dạy - 배우다 [be-u-ta]: học.

SGV, Các cặp động từ trái nghĩa thường sử dụng trong tiếng Hàn

혼내다 [hon-nea-ta]: mắng, nổi giận - 혼나다 [hon-na-ta]: bị mắng.

소리를 키우다 [so-ri-rul khi-u-ta]: tăng âm lượng - 소리를 줄이다 [so-ri-rul ju-ri-ta]: giảm âm lượng.

펴다 [pyo-ta]: mở sách - 덮다 [teop-ta]: gấp sách.

때리다 [tte-ri-ta]: đánh - 맞다 [mat-ta]: bị đánh.

밀다 [mil-ta]: đẩy - 당기다 [tang-ki-ta]: kéo.

도와주다 [to-woa-ju-ta]: giúp đỡ - 도움을 받다 [to-um-mul bat-ta]: nhận sự giúp đỡ.

들다 [teul-ta]: cầm lên - 놓다 [neot-ta]: đặt xuống.

타다 [tha-ta]: lên (xe) - 내라다 [nea-ra-ta]: xuống (xe).

줍다 [jub-ta]: nhặt lên - 버리다 [beo-ri-ta]: bỏ đi.

싸다 [ssa-ta]: gói - 풀다 [pul-ta]: mở, dỡ.

이기다 [i-ki-ta]: thắng - 지다 [ji-ta]: thua.

오르다 [o-ru-ta]: tăng - 내리다 [nae-ri-ta]: giảm.

알다 [al-ta]: biết - 모르다 [mo-ru-ta]: không biết.

열다 [yeol-ta]: mở cửa - 닫다 [tat-ta]: đóng cửa.

넣다 [neot-ta]: bỏ vào - 꺼내다 [kkeo-ne-ta]: lấy ra.

Bài viết các cặp động từ trái nghĩa thường sử dụng trong tiếng Hàn do giáo viên tiếng Hàn trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news