| Yêu và sống
Các tính từ thường sử dụng trong tiếng Hàn
Một số tính từ thường sử dụng trong tiếng Hàn.
어렵다 [eo-rob-ta]: Khó.
이번 시험은 너무 어렵다: Bài kiểm tra lần này rất khó.
씩씩하다 [ssik-ssik-ha-ta]: Mạnh mẽ.
씩씩하게 혼자서도 잘해요: Dù có một mình thì tôi vẫn mạnh mẽ.
건조하다 [keon-jo-ha-ta]: Khô.
여기 약간 건조한 것 같아요: Có lẽ ở đây hơi bị khô.
더럽다 [teo-reob-ta]: Bẩn.
손이 더러워서 씻고 올게요: Tôi sẽ đi rửa tay vì tay bẩn.
쉽다 [swib-ta]: Dễ.
너무 쉬운 거 아니야?: Cái này dễ quá phải không?
지루하다 [ji-ru-ha-ta]: Nhàm chán.
매일 똑같은 것만 먹으니까 지루해요: Tôi cảm thấy chán vì mỗi ngày chỉ ăn những món giống hệt nhau.
아름답다 [a-rum-tab-ta]: Đẹp.
풍경이 정말 아름다워요: Phong cảnh thực sự rất đẹp.
심심하다 [sim-sim-ha-ta]: Buồn chán.
심심하면 저희집에 놀러오세오: Nếu bạn cảm thấy chán thì ghé nhà tôi chơi.
다르다 [ta-ru-ta]: Khác.
다른 가게에도 한번 가보자: Bạn hãy đi cửa hàng khác thử xem.
Bài viết các tính từ thường sử dụng trong tiếng Hàn do giáo viên tiếng Hàn trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/