| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về quan hệ Quốc tế
Một số từ vựng tiếng Hàn về quan hệ Quốc tế.
국제 협력 [guk-jae hyeob-lyeok]: Hợp tác quốc tế.
수교하다 [su-kyo-ha-ta]: Quan hệ ngoại giao.
정상 회담 [jeong-sang hue-tam]: Hội nghị thượng đỉnh.
인종 분쟁 [in-jong bun-jeng]: Xung đột chủng tộc.
국제 연합 [guk-jae yeon-hab]: Liên Hiệp Quốc (UN).
아시아태평양공동체 [a-si-a-the-pyeong-yang-gong-tong-chae]: Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC).
유럽공동체 [yu-reop-gong-tong-chae]: Liên minh Châu Âu.
유상 원조 [yu-sang won-jo]: Hỗ trợ tín dụng.
협력 기금 [hyeob-lyeok ki-kum]: Quỹ hợp tác.
고용 우선 정책 [ko-yong u-seon jeong-chek]: Chính sách ưu tiên tuyển dụng.
글로벌화 [gul-lo -beol-hoa]: Sự toàn cầu hóa.
발언권 [bal-eon-kwon]: Quyền phát ngôn.
서세동점 [so-sae-tong-jeom]: Bành trướng thế lực.
신흥 공업국 [sin-hung gong-eop-guk]: Những nước công nghiệp mới.
저개발국 [jeo-ke-bal-kuk]: Nước kém phát triển.
자유무역 [ja-yu-mu-yeok]: Tự do thương mại.
영향력을 확대하다 [yong-hyang-lyo-kul hoak-te-ha-ta]: Mở rộng tầm ảnh hưởng.
조약을 맺다 [jo-ya-kul met-ta]: Ký kết điều ước quốc tế.
냉전 [neng-jeon]: Chiến tranh lạnh.
물적 지원 [mul-jeok ji-won]: Viện trợ vật chất.
안보와 경제 분야 [an-bo-wa kyeong-je bun-ya]: Lĩnh vực an ninh và kinh tế.
친중파 [chin-jung-pa]: Phái thân Trung Quốc.
개입하다 [ke-ib-ha-ta]: Sự can thiệp, sự xen vào.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về quan hệ Quốc tế do giáo viên tiếng Hàn trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/