Home » Ăn cơm tiếng Hàn là gì
Today: 24-12-2024 06:03:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ăn cơm tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 01-03-2022 14:43:44)
           
Ăn cơm tiếng Hàn là 밥을 먹다. Vậy các từ vựng tiếng Hàn liên quan đến các món ăn là gì? Cùng SGV học tiếng Hàn qua bài viết.

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến các món ăn:

Sài Gòn Vina, Ăn cơm tiếng Hàn là gì한식 /han - sik/: Món Hàn Quốc.

김치 /kim - chi/: Kim chi.

깍두기 /gak - du - ki/: Kim chi củ cải.

김치찌개 /kim - chi - shi - gae/: Canh kimchi.

김밥 /kam - bap/: Cơm cun rong bin.

된장찌개 /doen - jang - chi - gae/: Canh tương.

콩나물국 /gông - na - mul - cúc/: Canh giá đỗ.

순두부찌개 /sun - du - bu - chi - gae/: Canh đậu hũ non.

삼계탕 /sam - gye - thang/: Gà hm sâm.

잡채 /jap - chae/: Miến trn.

비빔밥 /bi - bim - báp/: Cơm trn.

불고기 /bul - - gi/: Tht nướng.

삼겹살 /sam - gyeop - sal/: Ba ch nướng.

자장면 /ja - jang - myeon/: Mì đen.

냉면 /naeng - myeon/: Mì lnh.

우동 /u - dong/: Mì u - don.

/tteok/: Bánh go.

/kim/: Rong bin.

꼬리곰탕 /gô - li - gôm - thang/: Canh đuôi bò.

녹차 /nôk - cha/: Trà xanh.

미역 /mi - yeok/: Canh rong bin..

뻥튀기 /peong - thuê - gi/: Bánh go.

생선회 /saeng - seon - hwa/: Gi cá.

식당 /sik - đang/: Nhà hàng, hiu ăn.

메뉴 /mê - nyu/: Thc đơn.

맛있다 /mat - i - đa/: Ngon.

맛없다 /mat - op - đa/: Không ngon

맵다 /maep - đa/: Cay.

짜다 /cha - đa/: Mặn.

시키다 /si - ki - đa/: Gọi (món ăn).

그릇 /kư - leut/: Bát.

후식 /hu - síc/: Món tráng ming.

반찬 /ban - chan/: Thc ăn.

먹다 /meok - đa/: Ăn.

마시다 /ma - si - đa/: Ung.

배고프다 /bae - - pư - đa/: Đói.

배부르다 /bae - bu - lư - đa/: No.

주문하다 /ju - mun - ha - đa/: Gi món ăn/ đặt hàng.

추가하다 /chu - ga - ha - đa/: Thêm, gi thêm.

Bài viết ăn cơm tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news