| Yêu và sống
Ăn cơm chưa tiếng Hàn là gì
Các mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong bữa cơm:
잘 먹겠습니다.
Tôi sẽ ăn (một cách ngon miệng).
잘 먹었습니다.
Tôi ăn đủ (no) rồi.
손을 씻고 저녁 식사를 합니다.
Rửa tay rồi ăn tối.
많이 먹어요(아이에게).
Ăn nhiều vào .
많이 드세요 (손님/어른…).
이 반찬은 짜요.
Món này hơi mặn .
밥 한 공기 더 주세요.
Cho tôi 1 bát cơm nữa .
누나가 하신 밥이 제일 맛있어요.
Cơm Chị nấu là ngon nhất.
아침을 먹어야지.
Phải ăn sáng thôi .
뭐 먹을래요?
Bạn muốn ăn món gì?
우리는 언제 밥을 먹어요?
Khi nào chúng ta ăn cơm?
저녁에 뭘 먹어요?
Bữa tối nay có những món gì?
저녁 밥이 다 돼가요.
Đến giờ ăn cơm rồi .
저녁 밥은 준비 됐어요.
Cơm tối chuẩn bị xong rồi .
저에게 음식 좀 더 주실래요?
Cho tôi thêm ít thức ăn được không?
이 반찬을 더 드릴까요?
Có cần thêm món này nữa không?
고추장을 주실래요?
Cho tôi thêm ít tương ớt được không?
조심해 이건 아주 뜨거워.
Cẩn thận món này còn nóng lắm.
네가 가서 음삭상을 차릴래?
Bạn đi bày bàn ăn được không?
가서 앉으세요.
Được rồi ngồi vào bàn ăn đi .
물을 마시십시오.
Mời bạn uống nước.
밥을 먹고나서 차를 마셔요.
Ăn cơm xong rồi thì uống trà.
Bài viết ăn cơm chưa tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/