| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về nhân sự
Từ vựng tiếng Hàn về nhân sự
Bộ phận nhân sự tiếng Hàn là 인사부.
Nhân sự trong công ty Hàn Quốc: 사원 < 주임 < 대리 < 팀장 < 과장< 차장 < 부장 < 이사 < 상무 < 전무 < 부사장 < 사장 < 부회장 < 회장
회장: Chủ tịch, người đứng đầu ban lãnh đạo.
부회장: Phó chủ tịch.
사장: Tổng giám đốc, thường là thành viên trong hội đồng quản trị.
주사장: Phó tổng giám đốc.
전무, 전무이사: Giám đốc quản lý cấp cao.
상무: Giám đốc quản lý.
이사: Sau 상무, xử lý các công vuệc pháp nhân, tương đương vị trí giám đốc
부장: Trưởng phòng, trưởng bộ phận.
차장: Phó trưởng phòng.
과장: Chức vị sau 부장, trưởng chuyền, trưởng phòng, trưởng khoa.
팀장: Nhóm trưởng.
대리: Đại lý.
부임: Chủ nhiệm.
사원: Nhân viên công ty.
Các chức vụ nhân sự khác trong công ty Hàn Quốc:
회계: Kế toán.
총무원: Nhân viên tài vụ.
회사비서: Thư ký trưởng
최고 회계사: Kế toán trưởng
비서: Thư ký.
관리자: Người quản lý.
사모님: Bà chủ.
신입 사원: Nhân viên mới vào công ty.
경력 시원: Nhân viên lâu năm.
정규 사원: Nhân viên chính thức.
인사 담당자: Người phụ trách nhân sự.
법인장: Giám đốc công ty, người đại diện chịu trách nhiệm về mặt pháp luật.
Lời khuyên: Các bạn nên thêm 님 sau chức danh của các sếp, điều đó vừa thể hiện thái độ tôn kính, kính trọng của bạn đối với sếp.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về nhân sự được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/