Home » Từ vựng tiếng Hàn về nhân sự
Today: 23-11-2024 13:58:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về nhân sự

(Ngày đăng: 01-03-2022 14:42:28)
           
Hàn Quốc luôn là nước đề cao lễ nghi, cách xưng hô vì vậy khi bạn gọi sai chức danh họ thì sẽ dễ gây ra hiểu lầm. Cùng ngoại ngữ SGV tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn về nhân sự qua bài viết.

Từ vựng tiếng Hàn về nhân sự

Bộ phận nhân sự tiếng Hàn là 인사부.

Sài Gòn Vina, từ vựng tiếng Hàn về nhân sự Nhân sự trong công ty Hàn Quốc: 사원 < 주임 < 대리 < 팀장 < 과장< 차장 < 부장 < 이사 < 상무 < 전무 < 부사장 < 사장 < 부회장 < 회장

회장: Chủ tịch, người đứng đầu ban lãnh đạo.

부회장: Phó chủ tịch.

사장: Tổng giám đốc, thường là thành viên trong hội đồng quản trị.

주사장: Phó tổng giám đốc.

전무, 전무이사: Giám đốc quản lý cấp cao.

상무: Giám đốc quản lý.

이사: Sau 상무, xử lý các công vuệc pháp nhân, tương đương vị trí giám đốc

부장: Trưởng phòng, trưởng bộ phận.

차장: Phó trưởng phòng.

과장: Chức vị sau 부장, trưởng chuyền, trưởng phòng, trưởng khoa.

팀장: Nhóm trưởng.

대리: Đại lý.

부임: Chủ nhiệm.

사원: Nhân viên công ty.

Các chức vụ nhân sự khác trong công ty Hàn Quốc:

회계: Kế toán.

총무원: Nhân viên tài vụ.

회사비서: Thư ký trưởng

최고 회계사:  Kế toán trưởng

비서: Thư ký.

관리자: Người quản lý.

사모님: Bà chủ.

신입 사원: Nhân viên mới vào công ty.

경력 시원: Nhân viên lâu năm.

정규 사원: Nhân viên chính thức.

인사 담당자: Người phụ trách nhân sự.

법인장: Giám đốc công ty, người đại diện chịu trách nhiệm về mặt pháp luật.

Lời khuyên: Các bạn nên thêm 님 sau chức danh của các sếp, điều đó vừa thể hiện thái độ tôn kính, kính trọng của bạn đối với sếp.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về nhân sự được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news