Home » Từ vựng tiếng Hàn về bán hàng
Today: 24-12-2024 04:51:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về bán hàng

(Ngày đăng: 01-03-2022 14:41:02)
           
Các từ vựng tiếng Hàn về bán hàng như 고정비 (Chi phí cố định), 공장 (Nhà máy), 공헌이익 (Lợi nhuận đóng góp). Cùng ngoại ngữ SGV học tiếng Hàn thông qua các từ vựng tiếng Hàn về bán hàng.

Một số từ vựng tiếng Hàn về bán hàng:

신규고객 /sin-kyu-ko-kek/: Khách hàng mới.

신뢰도 /sin-rue-to/: Độ tin cậy.

업무파트너 /eob-mu-pa-thu-no/: Đối tác kinh doanh.

Saigonvina, Từ vựng tiếng Hàn về bán hàng 영업이익 /yeong-eob-i-ik/: Lợi nhuận kinh doanh.

이펜드 /i-pen-tu/: Khuyến mãi.

입금 /ib-kum/: Nhập tiền.

자산 /ja-san/: Tài sản.

추첨 /chu-cheom/: Bốc thăm.

출하시지 /chul-ha-si-ji/: Phiếu xuất hàng.

취소 /chwi-so/: Hủy hàng.

클레임 /khul-le-im/: Khiếu nại.

택배 /thek-be/: Giao hàng.

포장 /po-jang/: Đóng gói.

포장비 /po-jang-bi/: Chi phí giao hàng.

품질관리 /pum-jil-kwan-li/: Quản lý chất lượng.

품질제고 /pum-jil-je-ko/: Cải tiến chất lượng.

할인 /ha-rin/: Chiết khấu, giảm giá.

환금 /hwan-kum/: Hoàn tiền.

회원 /hwue-won/: Hội viên.

효율 /hyo-yul/: Tính hiệu quả.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về bán hàng được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news