Home » Từ vựng tiếng Hàn về kinh doanh
Today: 24-12-2024 05:12:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về kinh doanh

(Ngày đăng: 01-03-2022 14:40:21)
           
Từ vựng tiếng Hàn về kinh doanh như là 경제 (Kinh tế), 경제계약 (Hợp đồng kinh tế), 경제계획 (Kế hoạch kinh tế). Cùng ngoại ngữ SGV học từ vựng tiếng Hàn về kinh doanh qua bài viết.

Từ vựng tiếng Hàn về kinh doanh:

경제: Kinh tế.

경제계: Giới kinh tế.

경제계약: Hợp đồng kinh tế.

경제계획: Kế hoạch kinh tế.

경제공황: Khủng hoảng kinh tế.

Từ vựng tiếng Hàn về kinh doanh, ngoại ngữ Sài Gòn Vina 경제구: Khu kinh tế.

경제권: Khu vực về kinh tế.

경제발전: Phát triển kinh tế.

경제상황: Tình hình kinh tế.

경제성: Tính kinh tế.

경제성장: Tăng trưởng kinh tế.

경제의활성화: Thúc đẩy nền kinh tế.

경제인: Người làm kinh tế.

경제적: Có tính kinh tế, thuộc về kinh tế.

경제중재기구: Cơ quan trọng tài kinh tế.

경제지표: Chỉ số kinh tế.

경품: Hàng bán đấu giá.

경품권: Quyền bán đấu giá.

경향: Khuynh hướng.

거래날짜: Ngày giao dịch.

거래내역조회: Kiểm tra nội dung giao dịch.

거래내용: Nội dung giao dịch.

거래대금: Số tiền giao dịch.

거래량: Lượng giao dịch.

거래번: Số lần giao dịch.

거래소: Sàn giao dịch.

거래수: Số giao dịch.

거래액: Lượng giao dịch.

거래처: Nơi giao dịch.

검토: Kiểm thảo.

격려금: Tiền khuyến khích.

견본: Hàng mẫu.

견본품: Hàng mẫu.

견적서: Thư chào hàng.

견적송장: Bảng giá.

견직: Dệt.

결산: Quyết toán.

결산승인: Đồng ý quyết toán.

결손: Thiếu hụt.

결제: Duyệt thanh toán.

거스름돈 : Tiền thối lại, tiền thừa.

거시경제 : Nền kinh tế vĩ mô.

거시적 분석: Phân tích vĩ mô.

거액: Số tiền lớn.

고가: Giá cao.

거품: Bong bóng.

고급품: Hàng cao cấp.

건설: Xây dựng.

건의를 받다: Chấp thuận kiến nghị.

고용하다: Thuê.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về kinh doanh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn ngoại ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news