| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Hàn về kho
(Ngày đăng: 01-03-2022 14:37:10)
Từ vựng tiếng Hàn về kho 창고: Nhà kho, 자재: vật liệu, 입고: Nhập hàng hóa, 출고: Xuất hàng, 합격자재: Vật liệu đạt.
Từ vựng tiếng Hàn về quản lý kho:
Dưới đây là một số từ vựng mà người Hàn thường dùng khi nói về quản lý kho:
창고: Nhà kho
자재: Vật liệu
입고: Nhập hàng hóa
출고: Xuất hàng
합격자재: Vật liệu đạt
불합격자재: Vật liệu chưa đạt
내재: Vật liệu trong nước
외재: Vật liệu nước ngoài
수출입: Xuất nhập khẩu
품목: Loại hàng hóa
원자재 재고량: Lượng nguyên phụ liệu tồn kho
과문: Cửa khẩu
철도운송: Vận chuyển bằng đường xe lửa
항공운송: Vận chuyển bằng đường hàng không
해사운송: Vận chuyển bằng đường thủy
총주문액: Tổng doanh số đơn hàng
예산: Ngân sách
원가: Gía vốn
이익율: Tỉ lệ lợi nhuận
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về quản lý kho được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/